Bộ 109 目 mục [0, 5] U+76EE
目
mục![]()
mù
♦ (Danh) Con mắt. ◎Như:
nhĩ thông mục minh 耳聰目明 tai thính mắt sáng,
ngư mục hỗn châu 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc.
♦ (Danh) Điều khoản, phần, hạng. ◎Như: khoa thi chia ra từng hạng, loại gọi là
khoa mục 科目. ◇Luận Ngữ
論語:
Nhan Uyên vấn nhân, tử viết: Khắc kỉ phục lễ vi nhân, (...). Nhan Uyên viết: Thỉnh vấn kì mục 顏淵問仁,
子曰:
克己復禮為仁, (...).
顏淵曰:
請問其目 (Nhan Uyên
顏淵) Nhan Uyên hỏi về đức nhân. Khổng Tử đáp: Khắc kỉ mà trở vể lễ thì là nhân, (...). Nhan Uyên hỏi: Xin hỏi về những điều khoản (để thực hành).
♦ (Danh) Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là
cương 綱, những mắt dây nhỏ gọi là
mục 目. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là
hoành cương tế mục 宏綱細目.
♦ (Danh) Bảng liệt kê các phần, các điều trong sách vở, tài liệu cho tiện việc tra cứu. ◎Như:
thư mục 書目 bảng liệt kê các tên sách,
mục lục 目錄 bảng ghi các chương, tiết, đề tài có trong sách.
♦ (Danh) Danh xưng, tiêu đề. ◎Như:
danh mục 名目 tên gọi,
đề mục 題目 đầu đề.
♦ (Danh) Thủ lĩnh, người cầm đầu. ◎Như:
đầu mục 頭目 người đứng đầu, lãnh đạo.
♦ (Danh) Chỗ tinh thần thiết yếu.
♦ (Động) Nhìn, nhìn chăm chú. ◎Như:
cực mục 極目 nhìn mút mắt, nhìn xa tít tắp. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Cực mục vân man man 極目雲漫漫 (Đạo phùng ngạ phu
道逢餓夫) Nhìn mút mắt mây mênh mang.
♦ (Động) Coi, coi là, khen là. ◎Như:
mục chi vi thần phẩm 目之爲神品 khen là cái phẩm thần, coi là quý lạ.
1.
[奪目] đoạt mục 2.
[閉目] bế mục 3.
[比目魚] bỉ mục ngư 4.
[本來面目] bổn lai diện mục 5.
[舉目] cử mục 6.
[舉目無親] cử mục vô thân 7.
[極目] cực mục 8.
[綱舉目張] cương cử mục trương 9.
[綱目] cương mục 10.
[指目] chỉ mục 11.
[真面目] chân diện mục 12.
[注目] chú mục 13.
[屬目] chúc mục 14.
[眾目睽睽] chúng mục khuê khuê 15.
[名目] danh mục 16.
[科目] khoa mục 17.
[吏目] lại mục 18.
[亂目] loạn mục 19.
[梅目] mai mục 20.
[目的] mục đích 21.
[目斷] mục đoạn 22.
[目斷飛鴻] mục đoạn phi hồng 23.
[目擊] mục kích 24.
[目擊耳聞] mục kích nhĩ văn 25.
[目空一切] mục không nhất thế 26.
[目前] mục tiền 27.
[目標] mục tiêu 28.
[明目張膽] minh mục trương đảm 29.
[努目] nỗ mục 30.
[反目] phản mục 31.
[擠眉弄目] tễ mi lộng mục 32.
[縱目] túng mục 33.
[節目] tiết mục 34.
[側目] trắc mục 35.
[帳目] trướng mục