Bộ 145 衣 y [3, 9] U+8868
表
biểu![]()
biǎo
♦ (Danh) Áo ngoài.
♦ (Danh) Bên ngoài, mặt ngoài. ◎Như:
hải biểu 海表 ngoài bể,
xuất nhân ý biểu 出人意表 ra ngoài ý liệu.
♦ (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Quản Tử
管子:
Do yết biểu nhi lệnh chi chỉ dã 猶揭表而令之止也 (Quân thần thượng
君臣上) Như ra dấu hiệu để bảo cho ngừng lại vậy.
♦ (Danh) Mẫu mực, gương mẫu. ◎Như:
vi nhân sư biểu 為人師表 làm mẫu mực cho người.
♦ (Danh) Bảng, bảng liệt kê, bảng kê khai. ◎Như:
thống kế biểu 統計表 bảng thống kê.
♦ (Danh) Một loại sớ tấu thời xưa, bậc đại thần trình lên vua. ◎Như:
Xuất sư biểu 出師表 của Gia Cát Lượng
諸葛亮 thời Tam Quốc,
Trần tình biểu 陳情表 của Lí Mật
李密.
♦ (Danh) Tên hiệu (ngoài tên chính). ◇Tỉnh thế hằng ngôn
醒世恆言:
Tiền nhật bất tằng vấn đắc quý biểu 前日不曾問得貴表 (Tiền Tú Tài
錢秀才) Hôm trước chưa được hỏi tên hiệu của ngài.
♦ (Danh) Bia đá. ◇Hán Thư
漢書:
Thiên lí lập biểu 千里立表 (Lí Tầm truyện
李尋傳) Nghìn dặm dựng bia đá.
♦ (Danh) Bia mộ, mộ chí. ◎Như:
mộ biểu 墓表 bia mộ.
♦ (Danh) Máy đo, đồng hồ. ◎Như:
thủ biểu 手表 đồng hồ đeo tay,
điện biểu 電表 đồng hồ điện.
♦ (Danh) Họ hàng bên ngoại. ◎Như:
biểu huynh đệ 表兄弟 con cô con cậu.
♦ (Danh) Họ
Biểu.
♦ (Động) Mặc thêm áo ngoài. ◇Luận Ngữ
論語:
Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi 當暑,
袗絺綌,
必表而出之 (Hương đảng
鄉黨) Lúc trời nóng, mặc áo đơn vải thô, (ông) tất khoác thêm áo khi ra ngoài.
♦ (Động) Tỏ rõ, hiển dương, khen thưởng. ◇Tư Mã Thiên
司馬遷:
Hận tư tâm hữu sở bất tận, bỉ lậu một thế nhi văn thải bất biểu ư hậu thế dã 恨私心有所不盡,
鄙陋沒世而文彩不表於後世也 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư
報任少卿書) Hận rằng lòng riêng có chỗ chưa bộc lộ hết, bỉ lậu mà chết đi thì văn chương không tỏ rõ được với đời sau.
♦ (Động) Tuyên bố, truyền đạt. ◎Như:
lược biểu tâm ý 略表心意 nói sơ qua ý trong lòng.
♦ (Động) Tâu lên trên để bày tỏ việc gì. ◇Tam quốc chí
三國志:
Lượng tự biểu hậu chủ 亮自表後主 (Gia Cát Lượng truyện
諸葛亮傳) Lượng này tự xin tâu rõ với hậu chủ.
♦ (Động) Đề cử, tiến cử. ◇Tam quốc chí
三國志:
Tào Công biểu Quyền vi thảo lỗ tướng quân 曹公表權為討虜將軍 (Ngô chủ truyện
吳主傳) Tào Công tiến cử Quyền làm tướng quân đánh giặc.
♦ (Động) Soi xét, giám sát. ◎Như:
duy thiên khả biểu 惟天可表 chỉ có trời soi xét được.
♦ (Động) Trang hoàng, tu bổ sách vở, tranh họa. § Thông
phiếu 裱.
1.
[代表] đại biểu 2.
[拜表] bái biểu 3.
[八表] bát biểu 4.
[表達] biểu đạt 5.
[表的] biểu đích 6.
[表姪] biểu điệt 7.
[表白] biểu bạch 8.
[表皮] biểu bì 9.
[表表] biểu biểu 10.
[表格] biểu cách 11.
[表章] biểu chương 12.
[表彰] biểu chương 13.
[表揚] biểu dương 14.
[表演] biểu diễn 15.
[表面] biểu diện 16.
[表現] biểu hiện 17.
[表號] biểu hiệu 18.
[表兄弟] biểu huynh đệ 19.
[表記] biểu kí 20.
[表露] biểu lộ 21.
[表明] biểu minh 22.
[表決] biểu quyết 23.
[表率] biểu suất 24.
[表奏] biểu tấu 25.
[表姊妹] biểu tỉ muội 26.
[表字] biểu tự 27.
[表情] biểu tình 28.
[表象] biểu tượng 29.
[表示] biểu thị 30.
[表徵] biểu trưng 31.
[表尺] biểu xích 32.
[表揭] biểu yết 33.
[儀表] nghi biểu 34.
[話表] thoại biểu