Bộ 168 長 trường [0, 8] U+9577
長
trường, tràng, trưởng, trướng长
![]()
cháng,
![]()
zhǎng,
![]()
zhàng
♦ (Hình) Dài. § Đối lại với
đoản 短 ngắn. ◎Như:
trường kiều ngọa ba 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.
♦ (Hình) Lâu. ◎Như:
trường thọ 長壽 sống lâu.
♦ (Hình) Xa. ◎Như:
trường đồ 長途 đường xa.
♦ (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như:
các hữu sở trường 各有所長 ai cũng có sở trường,
nhất trường khả thủ 一長可取 có một cái hay khá lấy.
♦ (Danh) Họ
Trường 長. § Âm
trường: còn đọc là
tràng.
♦ (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Môn tuy thiết nhi trường quan 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự
歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
♦ Một âm là
trưởng. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như:
tôn trưởng 尊長 bậc trên,
sư trưởng 師長 lão sư, tiên sinh,
huynh trưởng 兄長 bậc đàn anh.
♦ (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như:
bộ trưởng 部長 người giữ chức đầu một bộ,
lục quân trưởng 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
♦ (Hình) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như:
tha bỉ ngã trưởng tam tuế 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi,
trưởng lão 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
♦ (Hình) Hàng thứ nhất. ◎Như:
trưởng tử 長子 con trưởng,
trưởng tôn 長孫 cháu trưởng.
♦ (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí
西遊記:
Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích 我雖不是樹上生,
卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
♦ (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như:
tha trưởng đắc bất xú 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
♦ (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như:
trưởng ư thi văn 長於詩文 giỏi về thơ văn.
♦ (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh
詩經:
Trưởng ngã dục ngã 長我育我 (Tiểu nhã
小雅, Lục nga
蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
♦ (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử
孟子:
Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng
告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
♦ Lại một âm là
trướng. (Động) Đo chiều dài. ◎Như:
trướng nhất thân hữu bán 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
1.
[隊長] đội trưởng 2.
[亭長] đình trưởng 3.
[幫長] bang trưởng 4.
[部長] bộ trưởng 5.
[排長] bài trưởng 6.
[幹事長] cán sự trưởng 7.
[州長] châu trưởng 8.
[家長] gia trưởng 9.
[兄長] huynh trưởng 10.
[來日方長] lai nhật phương trưởng 11.
[綿長] miên trường 12.
[冗長] nhũng trường 13.
[增長] tăng trưởng 14.
[市長] thị trưởng 15.
[司長] ti trưởng 16.
[長跑] trường bào 17.
[長夜飲] trường dạ ẩm 18.
[長衫] trường sam 19.
[長者] trưởng giả