Bộ 173 雨 vũ [4, 12] U+96F2
雲
vân云
![]()
yún
♦ (Danh) Mây. § Hơi nước dưới đất bốc lên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là
vân 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là
vụ 霧. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca
蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Vũ lãng lãng kì bất chỉ, vân hạo hạo kì thường phù 雨浪浪其不止,
雲浩浩其常浮 (Biệt tri phú
別知賦).
♦ (Danh) Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây. ◇Trình Trường Văn
程長文:
Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân 高髻不梳雲已散,
蛾眉罷掃月仍新 (Ngục trung thư tình thượng sứ quân
獄中書情上使君).
♦ (Danh) Nói ví rượu nồng. ◇Tô Thức
蘇軾:
Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân 自撥床頭一甕雲,
幽人先已醉濃芬 (Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy
庚辰歲正月十二日天門冬酒熟余自漉之且漉且嘗遂以大醉).
♦ (Danh) Nói ví mực (để viết). ◇Lâm Bô
林逋:
Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần 青暈時磨半硯雲,
更將書帖拂秋塵 (Mặc
墨). § Xem thêm:
thanh vựng 青暈.
♦ (Danh) Mượn chỉ bầu trời trên cao. ◇Tào Thực
曹植:
Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân 長裾隨風,
悲歌入雲 (Thất khải
七啟).
♦ (Danh) Chỉ người bệnh phong (phương ngôn).
♦ (Danh) Chỉ khí ẩm thấp (Trung y). ◇Tố Vấn
素問:
Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng 涼雨時降,
風雲並興 (Ngũ thường chánh đại luận
五常政大論).
♦ (Danh) Tên khúc nhạc múa thời cổ. § Tức
Vân môn 雲門.
♦ (Danh) Chỉ việc nam nữ hoan ái. ◇Phùng Diên Tị
馮延巳:
Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần 驚夢不成雲,
雙蛾枕上顰 (Bồ tát man
菩薩蠻, Từ
詞).
♦ (Danh) Tên quận
Vân Trung 雲中 (đời Tần).
♦ (Danh) Tên nước Sở cổ
Vân Mộng Trạch 雲夢澤 gọi tắt.
♦ (Danh) Tỉnh
Vân Nam 雲南 gọi tắt.
♦ (Danh) Họ
Vân.
♦ (Phó) Đông đảo. ◎Như:
vân tập 雲集 tập hợp đông đảo. ◇Giả Nghị
賈誼:
Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng 天下雲集而響應 (Quá Tần luận
過秦論) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.
1.
[陰雲] âm vân 2.
[大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê 3.
[薄雲] bạc vân 4.
[白雲] bạch vân 5.
[白雲石] bạch vân thạch 6.
[白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 7.
[碧雲] bích vân 8.
[干雲] can vân 9.
[高義薄雲] cao nghĩa bạc vân 10.
[景雲] cảnh vân 11.
[孤雲野鶴] cô vân dã hạc 12.
[戰雲] chiến vân 13.
[矞雲] duật vân 14.
[流水行雲] lưu thủy hành vân 15.
[五雲] ngũ vân 16.
[青雲] thanh vân 17.
[彩雲] thải vân 18.
[彩雲易散] thải vân dị tán 19.
[雲菴] vân am 20.
[雲庵] vân am 21.
[雲端] vân đoan 22.
[雲路] vân lộ 23.
[雲夢] vân mộng 24.
[雲房] vân phòng 25.
[雲彩] vân thải 26.
[雲吞] vân thôn 27.
[雲箋] vân tiên 28.
[雲雨] vân vũ