提撕 đề tê♦ Lôi kéo, níu kéo. ◇Lí Đại Chiêu
李大釗:
Dữ ngã môn huề thủ đề ti, Cộng đáo tiến bộ đích đại lộ thượng khứ 與我們攜手提撕,
共到進步的大路上去 (Thì
時).
♦ Nhắc nhở, cảnh tỉnh. ◇Diệp Thánh Đào
葉聖陶:
Hiện tại kinh tiên sanh đích đề ti, ngã môn tài hoảng nhiên giác ngộ, tri đạo giá kiện sự thị bất cai tùy ý ngoạn đích 現在經先生的提撕,
我們才恍然覺悟,
知道這件事是不該隨意玩的 (Tuyến hạ
線下, Hiệu trưởng
校長).
♦ Chấn tác, làm cho hăng hái. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Sở chức sự vô đa, Bất tự đề ti 所職事無多,
又不自提撕 (Nam nội triều hạ quy trình đồng quan
南內朝賀歸呈同官).
♦ Phù trì lẫn nhau. ◇Lí Xương Kì
李昌祺:
Thệ phách nguyện đề ti, Quỳnh li lại tương dẫn 逝魄願提撕,
煢嫠賴將引 (Tiễn đăng dư thoại
剪燈餘話, Quyển tứ
卷四, Phù dong bình kí
芙蓉屏記).