Bộ 15 冫 băng [4, 6] U+51B0
Show stroke order băng
 bīng,  níng
♦ (Danh) Giá. § Nước gặp lạnh đông cứng.
♦ (Danh) Họ Băng.
♦ (Danh) Băng nhân người làm mối, người làm mai.
♦ (Hình) Lạnh, giá buốt. ◎Như: băng lương mát lạnh, băng lãnh giá lạnh.
♦ (Hình) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: nhất phiến băng tâm một tấm lòng thanh cao trong sạch.
♦ (Hình) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: băng cơ da trắng nõn.
♦ (Hình) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: diện hiệp băng sương nét mặt lạnh lùng như sương giá.
♦ (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: bả giá khối nhục băng khởi lai đem ướp lạnh tảng thịt.
♦ (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng , anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.
1. [飲冰] ẩm băng 2. [飲冰茹蘗] ẩm băng nhự nghiệt 3. [北冰洋] bắc băng dương 4. [抱冰] bão băng 5. [冰翁] băng ông 6. [冰糖] băng đường 7. [冰點] băng điểm 8. [冰雹] băng bạc 9. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 10. [冰洋] băng dương 11. [冰夷] băng di 12. [冰解] băng giải 13. [冰河] băng hà 14. [冰鞋] băng hài 15. [冰戲] băng hí 16. [冰壺] băng hồ 17. [冰紈] băng hoàn 18. [冰期] băng kì 19. [冰淇淋] băng kì lâm 20. [冰鏡] băng kính 21. [冰玉] băng ngọc 22. [冰蘗] băng nghiệt 23. [冰原] băng nguyên 24. [冰人] băng nhân 25. [冰片] băng phiến 26. [冰山] băng sơn 27. [冰箱] băng sương 28. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 29. [冰炭] băng thán 30. [冰釋] băng thích 31. [冰天] băng thiên 32. [冰消瓦解] băng tiêu ngõa giải 33. [冰雪] băng tuyết 34. [冰雪聰明] băng tuyết thông minh 35. [南冰洋] nam băng dương







§