Bộ 32 土 thổ [8, 11] U+57F7
執
chấp执
![]()
zhí
♦ (Động) Cầm, nắm. ◇Tây du kí
西遊記:
Tam Tạng tâm kinh, luân khai thủ, khiên y chấp mệ, tích lệ nan phân 三藏心驚,
輪開手,
牽衣執袂,
滴淚難分 (Đệ thập tam hồi) Tam Tạng lo ngại, quơ tay kéo áo cầm vạt, chảy nước mắt bịn rịn chia tay.
♦ (Động) Bắt, tróc nã. ◇Trang Tử
莊子:
Thử năng vi đại hĩ, nhi bất năng chấp thử 此能為大矣,
而不能執鼠 (Tiêu dao du
逍遙遊) Con vật đó to là thế, mà không biết bắt chuột.
♦ (Động) Giữ. ◎Như:
trạch thiện cố chấp 擇善固執 chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.
♦ (Động) Nắm giữ, trị lí (quyền hành). ◎Như:
chấp chánh 執政 nắm chính quyền. ◇Sử Kí
史記:
Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo 季氏亦僭於公室,
陪臣執國政,
是以魯自大夫以下皆僭離於正道 (Khổng Tử thế gia
孔子世家) Họ Quý cũng lấn át nhà vua, các bồi thần cầm quyền chính trị trong nước. Do đó, nước Lỗ từ đại phu trở xuống đều vượt quyền và xa rời chính đạo.
♦ (Động) Kén chọn.
♦ (Động) Thi hành. ◎Như:
chấp pháp 執法 thi hành theo luật pháp.
♦ (Động) Liên kết, cấu kết.
♦ (Danh) Bạn tốt, bạn cùng chí hướng. ◎Như:
chấp hữu 執友 bạn bè,
phụ chấp 父執 bạn của cha.
♦ (Danh) Bằng chứng. ◎Như:
hồi chấp 回執 biên nhận (để làm bằng chứng).
1.
[固執] cố chấp 2.
[各執所見] các chấp sở kiến 3.
[拘執] câu chấp 4.
[執意] chấp ý 5.
[執政] chấp chính 6.
[執掌] chấp chưởng 7.
[執照] chấp chiếu 8.
[執引] chấp dẫn 9.
[執役] chấp dịch 10.
[執友] chấp hữu 11.
[執行] chấp hành 12.
[執柯] chấp kha 13.
[執金吾] chấp kim ngô 14.
[執經] chấp kinh 15.
[執禮] chấp lễ 16.
[執兩用中] chấp lưỡng dụng trung 17.
[執迷] chấp mê 18.
[執迷不悟] chấp mê bất ngộ 19.
[執牛耳] chấp ngưu nhĩ 20.
[執業] chấp nghiệp 21.
[執一] chấp nhất 22.
[執念] chấp niệm 23.
[執法] chấp pháp 24.
[執事] chấp sự 25.
[執手] chấp thủ 26.
[執著] chấp trước 27.
[執中] chấp trung 28.
[執威] chấp uy 29.
[明火執仗] minh hỏa chấp trượng