Bộ 154 貝 bối [8, 15] U+8CEA
質
chất, chí质
![]()
zhì,
![]()
zhí
♦ (Danh) Bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính. ◎Như:
khí chất 氣質 chất hơi,
lưu chất 流質 chất lỏng. ◇Luận Ngữ
論語:
Quân tử nghĩa dĩ vi chất, lễ dĩ hành chi 君子義以為質,
禮以行之 (Vệ Linh Công
衛靈公) Người quân tử lấy nghĩa làm gốc, theo lễ mà làm.
♦ (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎Như:
tư chất 私質 bẩm tính riêng.
♦ (Danh) Bản tính chất phác. ◇Luận Ngữ
論語:
Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử 質勝文則野,
文勝質則史,
文質彬彬然後君子 (Ung dã
雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
♦ (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇Tào Thực
曹植:
Thống dư chất chi nhật khuy 痛余質之日虧 (Mẫn chí phú
愍志賦) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
♦ (Danh) Cái đích tập bắn.
♦ (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
♦ (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎Như:
chất tề 質劑 tờ hợp đồng buôn bán.
♦ (Danh) Lời thề ước.
♦ (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎Như:
chất nghi 質疑 tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm 邑中捕役疑而執之,
質於官,
拷掠酷慘 (Vương Lan
王蘭) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
♦ (Hình) Thật thà, mộc mạc. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn 若說你性靈,
卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
♦ Một âm là
chí. (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là
chí. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy 燕太子丹質於秦,
亡歸 (Yên sách tam
燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
♦ (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tả nang chí y 瀉囊質衣 (Cát Cân
葛巾) Dốc hết túi cầm bán áo.
♦ (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông
chí 贄. ◇Sử Kí
史記:
Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở 乃令張儀詳去秦,
厚幣委質事楚 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện
屈原賈生傳) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.
1.
[蛋白質] đản bạch chất 2.
[地質] địa chất 3.
[本質] bổn chất 4.
[質點] chất điểm 5.
[質證] chất chứng 6.
[質正] chất chánh 7.
[質量] chất lượng 8.
[質料] chất liệu 9.
[質言] chất ngôn 10.
[質疑] chất nghi 11.
[質樸] chất phác 12.
[質數] chất số 13.
[質實] chất thật 14.
[質成] chất thành 15.
[質問] chất vấn 16.
[質庫] chí khố 17.
[容質] dung chất 18.
[人質] nhân chí 19.
[品質] phẩm chất 20.
[鬼質] quỷ chất 21.
[素質] tố chất