Bộ 51 干 can [3, 6] U+5E74
年
niên![]()
nián
♦ (Danh) Thời gian trái đất xoay một vòng quanh mặt trời.
♦ (Danh) Tuổi. ◎Như:
diên niên ích thọ 延年益壽 thêm tuổi thêm thọ,
niên khinh lực tráng 年輕力壯 tuổi trẻ sức khỏe. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Chỉ hữu nhất cá lão mẫu, niên dĩ lục tuần chi thượng 只有一個老母,
年已六旬之上 (Đệ nhị hồi) Chỉ có một mẹ già, tuổi đã ngoài sáu mươi.
♦ (Danh) Khoa thi. ◎Như:
đồng niên 同年 người đỗ cùng khoa,
niên nghị 年誼 tình kết giao giữa những người cùng đỗ một khoa.
♦ (Danh) Năm tháng. Phiếm chỉ thời gian.
♦ (Danh) Chỉ sinh hoạt, sinh kế. ◇Cao Minh
高明:
Ta mệnh bạc, thán niên gian, hàm tu nhẫn lệ hướng nhân tiền, do khủng công bà huyền vọng nhãn 嗟命薄,
歎年艱,
含羞忍淚向人前,
猶恐公婆懸望眼 (Tì bà kí
琵琶記, Nghĩa thương chẩn tế
義倉賑濟).
♦ (Danh) Tết, niên tiết. ◎Như:
quá niên 過年 ăn tết,
nghênh niên 迎年 đón tết.
♦ (Danh) Thu hoạch trong năm. ◎Như:
phong niên 豐年 thu hoạch trong năm tốt (năm được mùa),
niên cảnh 年景 tình trạng mùa màng.
♦ (Danh) Thời đại, thời kì, đời. ◎Như:
Khang Hi niên gian 康熙年間 thời Khang Hi,
bát thập niên đại 八十年代 thời kì những năm 80.
♦ (Danh) Thời (thời kì trong đời người). ◎Như:
đồng niên 童年 thời trẻ thơ,
thanh thiếu niên 青少年 thời thanh thiếu niên,
tráng niên 壯年 thời tráng niên,
lão niên 老年 thời già cả.
♦ (Danh) Tuổi thọ, số năm sống trên đời. ◇Trang Tử
莊子:
Niên bất khả cử, thì bất khả chỉ 年不可舉,
時不可止 (Thu thủy
秋水).
♦ (Danh) Đặc chỉ trường thọ (nhiều tuổi, sống lâu). ◇Tống Thư
宋書:
Gia thế vô niên, vong cao tổ tứ thập, tằng tổ tam thập nhị, vong tổ tứ thập thất, hạ quan tân tuế tiện tam thập ngũ, gia dĩ tật hoạn như thử, đương phục kỉ thì kiến thánh thế? 家世無年,
亡高祖四十,
曾祖三十二,
亡祖四十七,
下官新歲便三十五,
加以疾患如此,
當復幾時見聖世? (Tạ Trang truyện
謝莊傳).
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị tính thời gian. ◎Như:
nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt 一年有十二個月 một năm có mười hai tháng.
♦ (Danh) Họ
Niên.
♦ (Hình) Hằng năm, mỗi năm, theo thứ tự thời gian. ◎Như:
niên giám 年鑑 sách ghi chép việc trong năm, thống kê hằng năm,
niên biểu 年表 theo thứ tự thời gian,
niên sản lượng 年產量 sản lượng hằng năm.
♦ (Hình) Vào cuối năm, sang năm mới. ◎Như:
niên cao 年糕 bánh tết,
niên họa 年畫 tranh tết,
bạn niên hóa 辦年貨 buôn hàng tết.
1.
[大年初一] đại niên sơ nhất 2.
[同年] đồng niên 3.
[丁年] đinh niên 4.
[比年] bỉ niên 5.
[百年偕老] bách niên giai lão 6.
[百年好合] bách niên hảo hợp 7.
[拜年] bái niên 8.
[平年] bình niên 9.
[編年] biên niên 10.
[高年] cao niên 11.
[窮年累世] cùng niên lũy thế 12.
[饑年] cơ niên 13.
[周年] chu niên 14.
[週年] chu niên 15.
[終年] chung niên 16.
[彌年] di niên 17.
[妙年] diệu niên 18.
[去年] khứ niên 19.
[今年] kim niên 20.
[經年] kinh niên 21.
[來年] lai niên 22.
[連年] liên niên 23.
[年代] niên đại 24.
[年紀] niên kỉ 25.
[豐年] phong niên 26.
[過年] quá niên 27.
[十年] thập niên 28.
[十年樹木, 百年樹人] thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 29.
[中年] trung niên 30.
[忘年] vong niên