Bộ 158 身 thân [0, 7] U+8EAB
身
thân, quyên![]()
shēn,
![]()
yuán,
![]()
juān
♦ (Danh) Mình người. ◎Như:
tùy thân huề đái 隨身攜帶 mang theo bên mình,
thân trường thất xích 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
♦ (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như:
xa thân 車身 thân xe,
thuyền thân 船身 thân thuyền,
thụ thân 樹身 thân cây,
hà thân 河身 lòng sông.
♦ (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như:
xả thân cứu nhân 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
♦ (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ
論語:
Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? 曾子曰:
吾日三省吾身:
為人謀而不忠乎?
與朋友交而不信乎?
傳不習乎? (Học nhi
學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
♦ (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như:
tu thân tề gia 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
♦ (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như:
xuất thân hàn vi 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
♦ (Danh) Đàn bà có mang gọi là
hữu thân 有身. § Cũng nói là
hữu thần 有娠.
♦ (Danh) Đời, kiếp. ◎Như:
tiền thân 前身 đời trước, kiếp trước.
♦ (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như:
giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
♦ (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí
史記:
Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến 漢王食乏,
恐,
請和 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
♦ (Đại) Tôi, ta. § Cũng như
ngã 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là
thân. ◇Tam quốc chí
三國志:
Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử 身是張益德也,
可來共決死 (Trương Phi truyện
張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
♦ Một âm là
quyên. (Danh) § Xem
Quyên Đốc 身毒.
1.
[安身] an thân 2.
[幻身] ảo thân, huyễn thân 3.
[隱身] ẩn thân 4.
[挺身] đĩnh thân 5.
[單身] đơn thân 6.
[白身] bạch thân 7.
[拔身] bạt thân 8.
[不壞身] bất hoại thân 9.
[半身不遂] bán thân bất toại 10.
[平身] bình thân 11.
[孤身] cô thân 12.
[孤身隻影] cô thân chích ảnh 13.
[真身] chân thân 14.
[隻身] chích thân 15.
[終身] chung thân 16.
[終身大事] chung thân đại sự 17.
[容身] dung thân 18.
[回身] hồi thân 19.
[化身] hóa thân 20.
[健身] kiện thân 21.
[免身] miễn thân 22.
[我身] ngã thân 23.
[五短身材] ngũ đoản thân tài 24.
[一身] nhất thân 25.
[分身] phân thân 26.
[身毒] quyên đốc 27.
[三身] tam thân 28.
[身邊] thân biên 29.
[身價] thân giá 30.
[身分] thân phận 31.
[身材] thân tài 32.
[身世] thân thế 33.
[前身] tiền thân 34.
[全身] toàn thân 35.
[側身] trắc thân 36.
[抽身] trừu thân 37.
[置身] trí thân 38.
[致身] trí thân 39.
[修身] tu thân 40.
[出身] xuất thân