Bộ 12 八 bát [2, 4] U+516D
Show stroke order lục
 liù,  lù
♦ (Danh) Số sáu.
♦ (Danh) Tên nước thời nhà Chu.
♦ (Danh) Họ Lục.
1. [六道] lục đạo 2. [六度] lục độ 3. [六部] lục bộ 4. [六極] lục cực 5. [六翮] lục cách 6. [六根] lục căn 7. [六家] lục gia 8. [六角形] lục giác hình 9. [六合] lục hợp 10. [六骸] lục hài 11. [六卿] lục khanh 12. [六氣] lục khí 13. [六經] lục kinh 14. [六禮] lục lễ 15. [六棱] lục lăng 16. [六藝] lục nghệ 17. [六壬] lục nhâm 18. [六品] lục phẩm 19. [六府] lục phủ 20. [六腑] lục phủ 21. [六法] lục pháp 22. [六方] lục phương 23. [六官] lục quan 24. [六國] lục quốc 25. [六畜] lục súc 26. [六鑿] lục tạc 27. [六賊] lục tặc 28. [六省] lục tỉnh 29. [六情] lục tình 30. [六韜] lục thao 31. [六韜三略] lục thao tam lược 32. [六神] lục thần 33. [六神無主] lục thần vô chủ 34. [六親] lục thân 35. [六書] lục thư 36. [六塵] lục trần 37. [六味] lục vị 38. [六位] lục vị 39. [六出] lục xuất 40. [五顏六色] ngũ nhan lục sắc 41. [三頭六臂] tam đầu lục tí 42. [四清六活] tứ thanh lục hoạt