Bộ 62 戈 qua [3, 7] U+6210
25104.gif
Show stroke order thành
 chéng
♦ (Động) Xong. ◎Như: hoàn thành xong hết, công thành danh tựu công danh đều xong.
♦ (Động) Biến ra, trở nên. ◎Như: tuyết hoa thành thủy tuyết tan thành nước.
♦ (Động) Nên. ◎Như: thành toàn làm tròn, thành nhân chi mĩ lo trọn việc tốt cho người.
♦ (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: na bất thành cái đó không được.
♦ (Danh) Lượng từ: một phần mười. ◎Như: hữu bát thành hi vọng có tám phần hi vọng (tám phần trên mười phần).
♦ (Danh) Thửa vuông mười dặm. ◇Tả truyện : Hữu điền nhất thành, hữu chúng nhất lữ , (Ai Công nguyên niên ) Có ruộng một thành, có dân một lữ.
♦ (Danh) Cái sẵn có, hiện hữu. ◎Như: sáng nghiệp dong dị thủ thành nan lập nên sự nghiệp dễ, giữ cơ nghiệp đã có mới khó. ◇Ngô Căng : Đế vương chi nghiệp, thảo sáng dữ thủ thành thục nan? , (Luận quân đạo ) Sự nghiệp đế vương, sáng lập với bảo tồn, việc nào khó hơn?
♦ (Danh) Họ Thành.
♦ (Hình) Đã xong, trọn. ◎Như: thành phẩm món phẩm vật (sẵn để bán hoặc dùng ngay được), thành nhật cả ngày. ◇Lục Du : Bất dĩ tự hại kì thành cú (Hà quân mộ biểu ) Không lấy chữ làm hỏng trọn câu.
♦ (Hình) Thuộc về một đoàn thể, cấu trúc. ◎Như: thành phần phần tử, thành viên người thuộc vào một tổ chức.
1. [大成] đại thành 2. [達成] đạt thành 3. [地平天成] địa bình thiên thành 4. [白手成家] bạch thủ thành gia 5. [不成] bất thành 6. [不成文] bất thành văn 7. [不成文法] bất thành văn pháp 8. [構成] cấu thành 9. [求成] cầu thành 10. [告成] cáo thành 11. [質成] chất thành 12. [織成] chức thành 13. [眾心成城] chúng tâm thành thành 14. [養成] dưỡng thành 15. [有志竟成] hữu chí cánh thành 16. [落成] lạc thành 17. [弄巧成拙] lộng xảo thành chuyết 18. [玉成] ngọc thành 19. [造成] tạo thành 20. [集腋成裘] tập dịch thành cừu 21. [作成] tác thành 22. [贊成] tán thành 23. [十成] thập thành 24. [成功] thành công 25. [成立] thành lập 26. [成果] thành quả 27. [成就] thành tựu 28. [成績] thành tích 29. [成熟] thành thục 30. [成親] thành thân 31. [成全] thành toàn 32. [成算] thành toán 33. [成員] thành viên 34. [天成] thiên thành 35. [無梁不成] vô lương bất thành, phản thâu... 36. [促成] xúc thành







§