Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+9670
陰
âm, ấm, uẩn阴
![]()
yīn,
![]()
yìn,
![]()
ān
♦ (Danh) Mặt núi về phía bắc hoặc chiều sông phía nam. ◎Như:
sơn âm 山陰 phía bắc núi,
Hoài âm 淮陰 phía nam sông Hoài.
♦ (Danh) Chỗ rợp, bóng râm (nơi ánh mặt trời không soi tới). ◎Như:
tường âm 牆陰 chỗ tường rợp.
♦ (Danh) Mặt trái, mặt sau. ◎Như:
bi âm 碑陰 mặt sau bia.
♦ (Danh) Bóng mặt trời, thường dùng chỉ thời gian. ◇Tấn Thư
晉書:
Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm 常語人曰:
大禹聖者,
乃惜寸陰,
至於眾人,
當惜分陰 (Đào Khản truyện
陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
♦ (Danh) Mặt trăng. ◎Như:
thái âm 太陰 mặt trăng.
♦ (Danh) Bộ phận sinh dục (sinh thực khí). ◎Như:
âm bộ 陰部 phần ngoài của sinh thực khí,
âm hành 陰莖 bộ phận sinh dục của đàn ông hoặc giống đực.
♦ (Danh) Phàm sự vật gì có đối đãi, người xưa thường dùng hai chữ
âm dương 陰陽 mà chia ra. ◎Như: trời đất, mặt trời mặt trăng, rét nóng, ngày đêm, trai gái, trong ngoài, cứng mềm, động tĩnh: đều chia phần này là
dương, phần kia là
âm. Vì các phần đó cùng thêm bớt thay đổi nhau, cho nên lại dùng để xem tốt xấu. Từ đời nhà Hán, những nhà xem thuật số đều gọi là
âm dương gia 陰陽家.
♦ (Danh) Họ
Âm.
♦ (Hình) Tối tăm, ẩm ướt. ◎Như:
âm vũ 陰雨 mưa ẩm,
âm thiên 陰天 trời u tối.
♦ (Hình) Ngầm, lén, bí mật. ◎Như:
âm mưu 陰謀 mưu ngầm,
âm đức 陰德 đức ngầm không ai biết tới.
♦ (Hình) Hiểm trá, giảo hoạt. ◎Như:
âm hiểm ngận độc 陰險狠毒 hiểm trá ác độc.
♦ (Hình) Phụ, âm (điện). Đối lại với
chánh 正,
dương 陽. ◎Như:
âm điện 陰電 điện phụ, điện âm.
♦ (Hình) Thuộc về giống cái, nữ tính, nhu tính. ◎Như:
âm tính 陰性 nữ tính.
♦ (Hình) Có quan hệ với người chết, cõi chết. ◎Như:
âm khiển 陰譴 sự trách phạt dưới âm ti,
âm trạch 陰宅 mồ mả,
âm tào địa phủ 陰曹地府 âm ti địa ngục.
♦ (Phó) Ngầm, lén. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Trương Nghi phản Tần, sử nhân sứ Tề; Tề, Tần chi giao âm hợp 張儀反秦,
使人使齊;
齊,
秦之交陰合 Trương Nghi trở về Tần, sai người đi qua Tề; Tề và Tần ngầm kết giao.
♦ Một âm là
ấm. (Động) Che, trùm. § Thông
ấm 蔭. ◇Thi Kinh
詩經:
Kí chi âm nhữ, Phản dữ lai hách 既之陰女,
反予來赫 (Đại nhã
大雅, Tang nhu
桑柔) Ta đến che chở cho các ngươi, Trái lại, các ngươi đến hậm hực với ta.
♦ (Động) Chôn giấu. ◇Lễ Kí
禮記:
Cốt nhục tễ ư hạ, Ấm vi dã thổ 骨肉斃於下,
陰為野土 (Tế nghĩa
祭義) Xương thịt chết gục ở dưới, chôn ở đất ngoài đồng.
♦ Một âm là
ám. § Thông
ám 闇.
♦ Một âm là
uẩn. § Thông
uẩn 薀. ◇Long Thọ
龍樹:
Ngũ uẩn bổn lai tự không 五陰本來自空 (Thập nhị môn luận
十二門論) Ngũ uẩn vốn là không.
1.
[陰惡] âm ác 2.
[陰道] âm đạo 3.
[陰地] âm địa 4.
[陰毒] âm độc 5.
[陰德] âm đức 6.
[陰電] âm điện 7.
[陰約] âm ước 8.
[陰部] âm bộ 9.
[陰兵] âm binh 10.
[陰乾] âm can 11.
[陰極] âm cực 12.
[陰功] âm công 13.
[陰隲] âm chất 14.
[陰騭] âm chất 15.
[陰宮] âm cung 16.
[陰陽] âm dương 17.
[陰陽家] âm dương gia 18.
[陰陽怪氣] âm dương quái khí 19.
[陰陽水] âm dương thủy 20.
[陰間] âm gian, âm gián 21.
[陰火] âm hỏa 22.
[陰魂] âm hồn 23.
[陰戶] âm hộ 24.
[陰寒] âm hàn 25.
[陰莖] âm hành 26.
[陰險] âm hiểm 27.
[陰計] âm kế 28.
[陰氣] âm khí 29.
[陰曆] âm lịch 30.
[陰雷] âm lôi 31.
[陰類] âm loại 32.
[陰霾] âm mai 33.
[陰毛] âm mao 34.
[陰門] âm môn 35.
[陰謀] âm mưu 36.
[陰囊] âm nang 37.
[陰痿] âm nuy 38.
[陰怨] âm oán 39.
[陰府] âm phủ 40.
[陰風] âm phong 41.
[陰官] âm quan 42.
[陰岑] âm sầm 43.
[陰事] âm sự 44.
[陰殺] âm sát 45.
[陰晴] âm tình 46.
[陰性] âm tính 47.
[陰將] âm tướng 48.
[陰室] âm thất 49.
[陰神] âm thần 50.
[陰唇] âm thần 51.
[陰兔] âm thố 52.
[陰疽] âm thư 53.
[陰天] âm thiên 54.
[陰司] âm ti 55.
[陰宅] âm trạch 56.
[陰治] âm trị 57.
[陰重] âm trọng 58.
[陰鬱] âm uất 59.
[陰雲] âm vân 60.
[陰處] âm xứ 61.
[碑陰] bi âm 62.
[變陰] biến âm 63.
[分陰] phân âm 64.
[光陰] quang âm