Bộ 181 頁 hiệt [7, 16] U+982D
頭
đầu头
![]()
tóu,
![]()
tou
◼ (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như:
nhân đầu 人頭 đầu người,
ngưu đầu 牛頭 đầu bò.
◼ (Danh) Tóc. ◎Như:
tiễn đầu 剪頭 cắt tóc,
thế đầu 剃頭 cạo đầu,
bình đầu 平頭 cắt tóc ngắn,
phân đầu 分頭 rẽ ngôi.
◼ (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như:
đầu mục 頭目 người làm trùm,
quần đạo chi đầu 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
◼ (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như:
san đầu 山頭 đỉnh núi,
trúc tử đầu 竹子頭 ngọn tre.
◼ (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như:
tòng đầu nhi thuyết khởi 從頭兒說起 kể từ đầu,
thiện ác đáo đầu chung hữu báo 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
◼ (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như:
yên quyển đầu nhi 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá,
bố đầu 布頭 miếng vải vụn.
◼ (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như:
đầu tiền 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện 小張乙道:
討頭的,
拾錢的,
和那把門的,
都被他打倒在裡面 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
◼ (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như:
thương đầu 蒼頭 người đày tớ,
lão thật đầu 老實頭 lão già,
cửu đầu kỉ 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng
人皇).
◼ (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như:
nhất đầu ngưu 一頭牛 một con bò,
tam đầu dương 三頭羊 ba con cừu,
lưỡng đầu toán 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự 只要證盟懺疏,
也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
◼ (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như:
nhai đầu hành nhân đa 街頭行人多 trên đường nhiều người đi,
dạ đầu phong khởi 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như:
Tầm Dương giang đầu 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành
兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu
歐陽修:
Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn 屋頭初日杏花繁 (Điền gia
田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
◼ (Danh) § Xem
đầu đà 頭陀.
◼ (Hình) Trên hết, hạng nhất. ◎Như:
đầu đẳng 頭等 hạng nhất, ◎Như:
đầu công 頭功 công hàng đầu.
◼ (Hình) Trước, trước đấy. ◎Như:
đầu lưỡng thiên 頭兩天 hai hôm trước,
đầu kỉ niên 頭幾年 mấy năm trước.
◼ (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như:
quyền đầu 拳頭 quả đấm,
thiệt đầu 舌頭 lưỡi,
mộc đầu 木頭 gỗ,
thạch đầu 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như:
niệm đầu 念頭 ý nghĩ, ý tưởng,
thuyết đầu 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như:
điềm đầu 甜頭 vị ngọt,
chuẩn đầu 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như:
hậu đầu 後頭 phía sau,
thượng đầu 上頭 phía trên,
ngoại đầu 外頭 bên ngoài.
1.
[頭童齒豁] đầu đồng xỉ hoát 2.
[頭陀] đầu đà 3.
[頭腦] đầu não 4.
[頭先] đầu tiên 5.
[地頭] địa đầu 6.
[到頭] đáo đầu 7.
[低頭] đê đầu 8.
[白頭] bạch đầu 9.
[白頭翁] bạch đầu ông 10.
[不摸頭] bất mạc đầu 11.
[不是頭] bất thị đầu 12.
[蓬頭垢面] bồng đầu cấu diện 13.
[蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ 14.
[步頭] bộ đầu 15.
[改頭換面] cải đầu hoán diện 16.
[舉頭] cử đầu 17.
[蓋頭] cái đầu 18.
[噱頭] cược đầu 19.
[回頭] hồi đầu 20.
[虎頭燕頷] hổ đầu yến hạm 21.
[興興頭頭] hứng hứng đầu đầu 22.
[和頭] hòa đầu 23.
[灰頭土面] hôi đầu thổ diện 24.
[灰頭土臉] hôi đầu thổ kiểm 25.
[滑頭] hoạt đầu 26.
[懸頭] huyền đầu 27.
[鏡頭] kính đầu 28.
[叩頭] khấu đầu 29.
[口頭] khẩu đầu 30.
[嘜頭] mạch đầu 31.
[慢鏡頭] mạn kính đầu 32.
[碼頭] mã đầu 33.
[滿頭霧水] mãn đầu vụ thủy 34.
[丫頭] nha đầu 35.
[乳頭] nhũ đầu 36.
[念頭] niệm đầu 37.
[劈頭] phách đầu 38.
[過頭] quá đầu 39.
[摔跟頭] suất cân đầu 40.
[三頭六臂] tam đầu lục tí 41.
[相腳頭] tương cước đầu 42.
[探頭探腦] tham đầu tham não 43.
[太歲頭上動土] thái tuế đầu thượng động thổ 44.
[焦頭爛額] tiêu đầu lạn ngạch 45.
[纏頭] triền đầu 46.
[出頭] xuất đầu 47.
[出頭露面] xuất đầu lộ diện 48.
[出風頭] xuất phong đầu