Bộ 109 目 mục [5, 10] U+771F
真
chân![]()
zhēn
♦ (Hình) Thật, không phải giả. ◎Như:
chân diện mục 真面目 mặt mày thật,
chân nhân chân sự 真人真事 nhân vật và sự việc có thật (không phải hư cấu).
♦ (Hình) Thành thật, thật thà. ◎Như:
chân tâm thành ý 真心誠意 lòng thành ý thật.
♦ (Phó) Thật là, quả là, đúng là. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Chân chánh kì quái đích sự, khiếu nhân ý tưởng bất đáo! 真正奇怪的事,
叫人意想不到 (Đệ lục thập thất hồi) Thật là kì quặc không ai ngờ đến!
♦ (Danh) Người đắc đạo thành tiên (theo đạo gia). ◎Như:
chân nhân 真人.
♦ (Danh) Bổn tính, tính tự nhiên. ◎Như:
thiên chân 天真 bổn tính tự nhiên.
♦ (Danh) Hình tượng giống thật. ◎Như:
tả chân 寫真 vẽ truyền thần, miêu tả đúng như thật.
♦ (Danh) Chức quan thật thụ. ◇Hán Thư
漢書:
Lại tại vị nhị bách thạch dĩ thượng, nhất thiết mãn trật như chân 吏在位二百石以上,
一切滿秩如真 (Bình đế kỉ
平帝紀) Cấp lại tại vị (lãnh bổng lộc) hai trăm thạch trở lên, tạm thời được mãn trật như chức quan thật thụ.
♦ (Danh) Lối viết chữ Hán rõ ràng từng nét.
♦ (Danh) Họ
Chân.
♦ Cũng viết là
chân 眞.
1.
[真諦] chân đế 2.
[真的] chân đích 3.
[真皮] chân bì 4.
[真正] chân chánh 5.
[真真] chân chân 6.
[真珠] chân châu 7.
[真面目] chân diện mục 8.
[真容] chân dung 9.
[真假] chân giả 10.
[真空] chân không 11.
[真經] chân kinh 12.
[真臘] chân lạp 13.
[真理] chân lí 14.
[真偽] chân ngụy 15.
[真言] chân ngôn 16.
[真言宗] chân ngôn tông 17.
[真義] chân nghĩa 18.
[真人] chân nhân 19.
[真如] chân như 20.
[真君] chân quân 21.
[真心] chân tâm 22.
[真情] chân tình 23.
[真跡] chân tích 24.
[真性] chân tính 25.
[真相] chân tướng 26.
[真實] chân thật 27.
[真身] chân thân 28.
[真修] chân tu 29.
[真確] chân xác 30.
[認真] nhận chân 31.
[傳真] truyền chân