Bộ 139 色 sắc [0, 6] U+8272
色
sắc![]()
sè,
![]()
shǎi
♦ (Danh) Màu. ◎Như:
ngũ sắc 五色 năm màu (xanh, vàng, đỏ, trắng, đen),
hoa sắc tiên diễm 花色鮮豔 màu hoa tươi đẹp.
♦ (Danh) Vẻ mặt. ◎Như:
thân thừa sắc tiếu 親承色笑 được thấy vẻ mặt tươi cười (được phụng dưỡng cha mẹ),
hòa nhan duyệt sắc 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa,
diện bất cải sắc 面不改色 vẻ mặt không đổi.
♦ (Danh) Vẻ đẹp của phụ nữ, đàn bà đẹp. ◎Như:
hiếu sắc 好色 thích gái đẹp. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc 漢皇重色思傾國,
御宇多年求不得 (Trường hận ca
長恨歌) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.
♦ (Danh) Cảnh tượng. ◎Như:
mộ sắc 暮色 cảnh chiều tối,
hành sắc thông thông 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư" 行色匆匆歲雲暮,
不禁憑式歎歸與 (Đông lộ
東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải tựa đòn ngang xe mà than "Về thôi".
♦ (Danh) Chủng loại, dạng thức. ◎Như:
hóa sắc tề toàn 貨色齊全 đủ thứ mặt hàng.
♦ (Danh) Phẩm chất (thường nói về vàng, bạc). ◎Như:
thành sắc 成色 (vàng, bạc) có phẩm chất,
túc sắc 足色 (vàng, bạc) đầy đủ phẩm chất, hoàn mĩ.
♦ (Danh) Tính dục, tình dục. ◎Như:
sắc tình 色情 tình dục.
♦ (Danh) Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là
sắc. ◎Như:
sắc giới 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục,
sắc uẩn 色蘊 vật chất tổ thành thân thể (tích góp che mất chân tính),
sắc trần 色塵 cảnh đối lại với mắt.
♦ (Động) Tìm kiếm. ◎Như:
vật sắc 物色 lấy bề ngoài mà tìm người, tìm vật. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu 弟為兄物色,
得一佳偶 (Kiều Na
嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp. § Xem thêm:
vật sắc 物色.
♦ (Động) Nổi giận, biến đổi vẻ mặt. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Nộ ư thất giả sắc ư thị 怒於室者色於市 (Hàn sách nhị) Giận dữ ở nhà, nổi nóng ở ngoài chợ.
1.
[音色] âm sắc 2.
[本色] bản sắc, bổn sắc 3.
[景色] cảnh sắc 4.
[腳色] cước sắc 5.
[正色] chánh sắc 6.
[戰色] chiến sắc 7.
[名色] danh sắc 8.
[夜色] dạ sắc 9.
[容色] dong sắc 10.
[角色] giác sắc 11.
[間色] gián sắc 12.
[好色] hảo sắc, hiếu sắc 13.
[喜色] hỉ sắc 14.
[行色] hành sắc 15.
[行色匆匆] hành sắc thông thông 16.
[賢賢易色] hiền hiền dị sắc 17.
[花色] hoa sắc 18.
[臉色] kiểm sắc 19.
[厲色] lệ sắc 20.
[令色] lệnh sắc 21.
[綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức 22.
[難色] nan sắc 23.
[五顏六色] ngũ nhan lục sắc 24.
[五色] ngũ sắc 25.
[顏色] nhan sắc 26.
[二色] nhị sắc 27.
[眼色] nhãn sắc 28.
[粉色] phấn sắc 29.
[蜚色] phỉ sắc 30.
[色色] sắc sắc 31.
[三色] tam sắc 32.
[遜色] tốn sắc 33.
[作色] tác sắc 34.
[聲色] thanh sắc 35.
[聲色俱厲] thanh sắc câu lệ 36.
[物色] vật sắc 37.
[出色] xuất sắc