Bộ 145 衣 y [0, 6] U+8863
Show stroke order y, ý
 yī,  yì
◼ (Danh) Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh). Thường làm bằng vải, lụa, da thú, v.v. § Ghi chú: ◇Mao truyện : Thượng viết y, hạ viết thường , Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường". ◎Như: mao y áo len.
◼ (Danh) Phiếm chỉ áo quần. ◎Như: y phục áo quần, y bát cà sa và bình bát.
◼ (Danh) Chỉ lông cánh loài chim. ◇Lục Du : Tế vũ thấp oanh y (Tiểu viên độc lập ) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.
◼ (Danh) Vỏ cây, vỏ trái cây. ◎Như: dụ y vỏ khoai.
◼ (Danh) Cái dùng để bao, bọc đồ vật. ◎Như: thư y bao sách, đường y dược hoàn viên thuốc bọc đường.
◼ (Danh) Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây... ◎Như: đài y , địa y .
◼ (Danh) Họ Y.
◼ Một âm là ý. (Động) Mặc áo. ◇Luận Ngữ : Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư? , , , (Tử Hãn ) Mặc áo vải gai rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
◼ (Động) Mặc áo cho người khác. ◎Như: giải y ý nhân cởi áo mặc cho người.
◼ (Động) Che, phủ. ◇Dịch Kinh : Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân , (Hệ từ hạ ) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.
◼ (Động) Làm theo. ◇Quan Hán Khanh : Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ , , (Song phó mộng ) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.
1. [惡衣惡食] ác y ác thực 2. [衣錦回鄉] ý cẩm hồi hương 3. [衣錦還鄉] ý cẩm hoàn hương 4. [衣錦食肉] ý cẩm thực nhục 5. [丹徒布衣] đan đồ bố y 6. [單衣] đơn y 7. [褒衣] bao y 8. [褒衣博帶] bao y bác đái 9. [白衣] bạch y 10. [白衣卿相] bạch y khanh tướng 11. [不勝衣] bất thăng y 12. [布衣] bố y 13. [布衣之交] bố y chi giao 14. [布衣卿相] bố y khanh tướng 15. [胞衣] bào y 16. [百結衣] bách kết y 17. [更衣] canh y 18. [縞衣] cảo y 19. [錦衣] cẩm y 20. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 21. [錦衣衛] cẩm y vệ 22. [估衣] cổ y 23. [褕衣甘食] du y cam thực 24. [夾衣] giáp y 25. [霞衣] hà y 26. [豐衣足食] phong y túc thực 27. [青衣] thanh y 28. [便衣] tiện y 29. [衣單] y đan 30. [衣架飯囊] y giá phạn nang 31. [衣租食稅] y tô thực thuế