Bộ 29 又 hựu [2, 4] U+53CD
反
phản, phiên![]()
fǎn,
![]()
fān
♦ (Hình) Trái, ngược. § Đối lại với
chính 正. ◎Như:
phản diện 反面 mặt trái.
♦ (Động) Quay về, trở lại. § Thông
phản 返. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã 智伯果起兵而襲衛,
至境而反,
曰:
衛有賢人,
先知吾謀也 (Vệ sách nhị
衛策二) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
♦ (Động) Nghĩ, suy xét. ◎Như:
tự phản 自反 tự xét lại mình. ◇Luận Ngữ
論語:
Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã 不憤不啟,
不悱不發,
舉一隅不以三隅反,
則不復也 (Thuật nhi
述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
♦ (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎Như:
phản thủ 反手 trở tay,
dị như phản thủ 易如反手 dễ như trở bàn tay,
phản bại vi thắng 反敗爲勝 chuyển bại thành thắng.
♦ (Động) Làm trái lại. ◎Như:
mưu phản 謀反 mưu chống ngược lại,
phản đối 反對 phản ứng trái lại, không chịu.
♦ Một âm là
phiên. (Động) Lật lại. ◎Như:
phiên vị 反胃 (bệnh) dạ dày lật lên,
phiên án 反案 lật án lại, đòi xét lại vụ án.
1.
[背反] bội phản 2.
[平反] bình phản 3.
[舉一反三] cử nhất phản tam 4.
[反應] phản ứng 5.
[反映] phản ánh 6.
[反對] phản đối 7.
[反動] phản động 8.
[反叛] phản bạn 9.
[反背] phản bội 10.
[反駁] phản bác 11.
[反顧] phản cố 12.
[反證] phản chứng 13.
[反正] phản chánh, phản chính 14.
[反掌] phản chưởng 15.
[反照] phản chiếu 16.
[反供] phản cung 17.
[反面] phản diện 18.
[反間] phản gián 19.
[反響] phản hưởng 20.
[反抗] phản kháng 21.
[反經] phản kinh 22.
[反路] phản lộ 23.
[反老還童] phản lão hoàn đồng 24.
[反亂] phản loạn 25.
[反命] phản mệnh 26.
[反目] phản mục 27.
[反逆] phản nghịch 28.
[反眼] phản nhãn 29.
[反服] phản phục 30.
[反覆] phản phúc 31.
[反光] phản quang 32.
[反饋] phản quỹ 33.
[反賊] phản tặc 34.
[反省] phản tỉnh 35.
[反訴] phản tố 36.
[反心] phản tâm 37.
[反手] phản thủ 38.
[反輸一帖] phản thâu nhất thiếp 39.
[反側] phản trắc 40.
[反射] phản xạ 41.
[作反] tác phản