Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BE6
實
thật, thực实
![]()
shí
♦ (Hình) Giàu có, sung túc. ◎Như:
thân gia ân thật 身家殷實 mình nhà giàu có.
♦ (Hình) Đầy, không còn chỗ trống. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Điền dã vu, thương lẫm hư, linh ngữ thật 田野蕪,
倉廩虛,
囹圄實 (Phiếm luận
氾論) Đồng ruộng bỏ hoang, kho đụn trống rỗng, nhà tù chật ních.
♦ (Hình) Đúng, chân xác. ◎Như:
thật tình 實情 tình hình chân xác,
chân tài thật học 真才實學 có tài có học thật sự.
♦ (Hình) Chân thành, không hư dối. ◎Như:
thành thật vô khi 誠實無欺 chân thành không dối trá,
trung thật 忠實 trung thành chân thật.
♦ (Danh) Sự tích, sự việc có thật. ◎Như:
sự thật 事實 sự tích có thật,
tả thật 寫實 mô tả theo đúng sự việc, không tu sức.
♦ (Danh) Các phẩm vật. ◎Như:
đình thật 庭實 đồ bày trong sân nhà,
quân thật 軍實 các đồ binh khí trong dinh quân.
♦ (Danh) Quả, trái cây. ◎Như:
khai hoa kết thật 開花結實 nở hoa kết trái. ◇Trang Tử
莊子:
Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch 魏王貽我大瓠之種,
我樹之成而實五石 (Tiêu dao du
逍遙遊) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
♦ (Danh) Hột, hạt trái cây. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ 我今此眾,
無復枝葉,
純有貞實,
舍利弗,
如是增上慢人,
退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị
方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
♦ (Danh) Nội dung (thuật ngữ triết học). § Đối lại với
danh 名. ◎Như:
hữu danh vô thật 有名無實 chỉ có hình thức bề ngoài nhưng nội dung trống rỗng,
danh thật tương phù 名實相符 hình thức và nội dung phù hợp.
♦ (Động) Làm cho sung mãn, làm cho giàu thêm. ◇Sử Kí
史記:
Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi? 治百官,
親萬民,
實府庫,
子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện
孫子吳起列傳) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
♦ (Phó) Thật là, thật. ◇Sử Kí
史記:
Thật vô phản tâm 實無反心 (Lí Tư truyện
李斯傳) Thật là không có lòng phản.
♦ § Cũng đọc là
thực.
1.
[踏實] đạp thật 2.
[的實] đích thật 3.
[據實] cứ thật 4.
[腳踏實地] cước đạp thật địa 5.
[質實] chất thật 6.
[證實] chứng thật 7.
[真實] chân thật 8.
[名實] danh thực 9.
[唯實論] duy thực luận 10.
[現實] hiện thật 11.
[結實] kết thật 12.
[其實] kì thật 13.
[落實] lạc thật 14.
[老實] lão thật 15.
[史實] sử thực 16.
[事實] sự thật 17.
[避實擊虛] tị thật kích hư 18.
[避實就虛] tị thật tựu hư 19.
[實現] thật hiện, thực hiện 20.
[實惠] thật huệ 21.
[實況] thật huống 22.
[實況轉播] thật huống chuyển bá 23.
[實驗] thật nghiệm 24.
[實在] thật tại 25.
[實際] thật tế 26.
[實施] thật thi 27.
[實踐] thật tiễn, thực tiễn 28.
[誠實] thành thật 29.
[切實] thiết thật