Bộ 72 日 nhật [6, 10] U+6642
時
thì, thời时
![]()
shí
♦ (Danh) Mùa. ◎Như:
tứ thì 四時 bốn mùa.
♦ (Danh) Giờ (cổ). § Một ngày chia 12 giờ (cổ), mỗi giờ gọi tên một chi. ◎Như:
tí thì 子時 giờ tí,
thần thì 辰時 giờ thìn. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Khứ liễu lưỡng cá thì thần hữu dư, bất kiến hồi báo 去了兩個時辰有餘,
不見回報 (Đệ thập cửu hồi) Đi được hơn hai giờ (tức bốn giờ ngày nay), không thấy trở về hồi báo.
♦ (Danh) Giờ (đồng hồ). § Một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút.
♦ (Danh) Một khoảng thời gian dài. ◎Như:
cổ thì 古時 thời xưa,
Đường thì 唐時 thời Đường,
bỉ nhất thì thử nhất thì 彼一時,
此一時 bấy giờ là một thì, bây giờ là một thì (thời gian khác nhau, tình huống cũng khác nhau).
♦ (Danh) Thời gian, năm tháng, quang âm. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Thì bất cửu lưu 時不久留 (Hiếu hạnh lãm
孝行覽) Năm tháng không ở lại lâu.
♦ (Danh) Cơ hội, dịp. ◎Như:
thì cơ 時機 thời cơ. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Kim bất thừa thì báo hận, cánh đãi hà niên? 今不乘時報恨,
更待何時 (Đệ thât hồi) Nay không nhân dịp báo thù, còn đợi đến bao giờ?
♦ (Danh) Lúc ấy, khi ấy. ◇Tư trị thông giám
資治通鑒:
Thì Tào quân kiêm dĩ cơ dịch, tử giả thái bán 時曹軍兼以饑疫,
死者太半 Khi ấy quân của Tào Tháo vừa đói vừa bị bịnh dịch, chết hơn một nửa.
♦ (Danh) Họ
Thì.
♦ (Hình) Bây giờ, hiện nay. ◎Như:
thì sự 時事 thời sự,
thì cục 時局 thời cuộc,
thì thế 時勢 xu thế của thời đại,
thì trang 時裝 thời trang.
♦ (Phó) Thường, thường xuyên. ◎Như:
thì thì như thử 時時如此 thường thường như thế. ◇Tây du kí
西遊記:
Phong đầu thì thính cẩm kê minh, Thạch quật mỗi quan long xuất nhập 峰頭時聽錦雞鳴,
石窟每觀龍出入 (Đệ nhất hồi) Đầu núi thường nghe gà gấm gáy, Hang đá thường thấy rồng ra vào.
♦ (Phó) Đúng thời, đang thời, hợp thời. ◎Như:
thời vụ 時務 mùa làm ruộng, việc đang đời,
thời nghi 時宜 hợp thời (cái mà đời ưa chuộng).
♦ (Phó) Có khi, thỉnh thoảng, đôi khi. ◎Như:
tha thì lai thì bất lai 他時來時不來 anh ấy có khi đến có khi không đến.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
thời cả.
1.
[按時] án thì 2.
[多時] đa thời 3.
[同時] đồng thì 4.
[登時] đăng thì 5.
[當時] đương thì 6.
[不合時宜] bất hợp thời nghi 7.
[不時] bất thời, bất thì 8.
[不識時務] bất thức thì vụ 9.
[不時間] bất thì gian 10.
[彼一時此一時] bỉ nhất thì thử nhất thì 11.
[平時] bình thì 12.
[晡時] bô thì 13.
[餔時] bô thì 14.
[急時抱佛腳] cấp thì bão phật cước 15.
[及時] cập thời 16.
[舊時] cựu thời 17.
[戰時] chiến thì 18.
[合時] hợp thì 19.
[今時] kim thì 20.
[臨時] lâm thời, lâm thì 21.
[卯時] mão thời 22.
[午時] ngọ thời 23.
[一時] nhất thì, nhất thời 24.
[丑時] sửu thời 25.
[暫時] tạm thì 26.
[即時] tức thì 27.
[隨時] tùy thì, tùy thời 28.
[時間] thời gian 29.
[識時達務] thức thì đạt vụ 30.
[時代廣場] thì đại quảng tràng 31.
[時髦] thì mao 32.
[時光] thì quang 33.
[千載一時] thiên tải nhất thì