Bộ 85 水 thủy [0, 4] U+6C34
水
thủy![]()
shuǐ
♦ (Danh) Nước. § Công thức hóa học: H2O.
♦ (Danh) Chất lỏng. ◎Như:
dược thủy 藥水 thuốc nước,
nịnh mông thủy 檸檬水 nước chanh.
♦ (Danh) Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v. ◎Như:
Hán thủy 漢水.
♦ (Danh) Viết tắt của
Thủy tinh 水星, ngôi sao ở gần mặt trời nhất trong Thái Dương hệ.
♦ (Danh) Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm. ◎Như:
ngoại thủy 外水 thu nhập thêm,
thiếp thủy 貼水 khoản bù chênh lệnh.
♦ (Danh) Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa). ◎Như:
tẩy liễu kỉ thủy 洗了幾水 đã rửa mấy nước.
♦ (Danh) Họ
Thủy.
1.
[飲水思源] ẩm thủy tư nguyên 2.
[陰陽水] âm dương thủy 3.
[大洪水] đại hồng thủy 4.
[停水] đình thủy 5.
[點水] điểm thủy 6.
[萍水相交] bình thủy tương giao 7.
[杯水車薪] bôi thủy xa tân 8.
[高山流水] cao sơn lưu thủy 9.
[枝水] chi thủy 10.
[楊枝淨水] dương chi tịnh thủy 11.
[楊枝水] dương chi thủy 12.
[流水行雲] lưu thủy hành vân 13.
[流水落花] lưu thủy lạc hoa 14.
[滿頭霧水] mãn đầu vụ thủy 15.
[沸水] phí thủy 16.
[付之流水] phó chi lưu thủy 17.
[癸水] quý thủy 18.
[心水] tâm thủy 19.
[滴水穿石] tích thủy xuyên thạch 20.
[信水] tín thủy 21.
[清水] thanh thủy 22.
[清塵濁水] thanh trần trọc thủy 23.
[水烏他] thủy ô tha 24.
[水底撈針] thủy để lao châm 25.
[水平] thủy bình 26.
[水餃] thủy giảo 27.
[水陸] thủy lục 28.
[水陸道場] thủy lục đạo tràng 29.
[水陸法會] thủy lục pháp hội 30.
[水陸齋] thủy lục trai 31.
[水馬] thủy mã 32.
[水泥] thủy nê 33.
[水果] thủy quả 34.
[千山萬水] thiên sơn vạn thủy 35.
[秋水] thu thủy 36.
[蜻蜓點水] tinh đình điểm thủy 37.
[望穿秋水] vọng xuyên thu thủy