Bộ 176 面 diện [0, 9] U+9762
38754.gif
Show stroke order diện, miến
面, 麵  miàn
♦ (Danh) Mặt, bộ phận gồm cả tai, mắt, má, mũi, miệng. ◎Như: diện mạo bộ mặt, khuôn mặt. ◇Thôi Hộ : Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng , (Đề đô thành nam trang ) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt người cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
♦ (Danh) Phía, bên, đằng. ◎Như: chánh diện mặt giữa, trắc diện mặt bên, toàn diện khắp mặt, toàn thể.
♦ (Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎Như: lộ diện mặt đường, thủy diện mặt nước, địa diện mặt đất.
♦ (Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎Như: bình diện mặt phẳng.
♦ (Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎Như: tràng diện tình hình, cục diện tình cảnh, thế diện tình thế.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎Như: nhất diện quốc kì một lá quốc kì, lưỡng diện kính tử hai tấm gương, tam diện tường ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎Như: kiến quá nhất diện gặp mặt một lần.
♦ (Động) Gặp, thấy. ◎Như: kiến diện gặp mặt. ◇Lễ Kí : Xuất tất cáo, phản tất diện , (Khúc lễ thượng ) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt).
♦ (Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎Như: nam diện ngoảnh về hướng nam, diện bích tư quá quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm, bối san diện thủy tựa núi hướng ra sông.
♦ (Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎Như: diện đàm nói chuyện trực tiếp, diện giao đích thân chuyển giao.
♦ Tục viết là .
♦ Giản thể của .
1. [代面] đại diện 2. [地面] địa diện 3. [白面書生] bạch diện thư sanh 4. [北面] bắc diện 5. [背面] bối diện 6. [蓬頭垢面] bồng đầu cấu diện 7. [本來面目] bổn lai diện mục 8. [八面] bát diện 9. [平面] bình diện 10. [表面] biểu diện 11. [改頭換面] cải đầu hoán diện 12. [球面] cầu diện 13. [局面] cục diện 14. [革面] cách diện 15. [革面洗心] cách diện tẩy tâm 16. [鳩形鵠面] cưu hình hộc diện 17. [真面目] chân diện mục 18. [正面] chính diện, chánh diện 19. [面皮] diện bì 20. [面壁坐禪] diện bích tọa thiền 21. [面面相窺] diện diện tương khuy 22. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu 23. [面孔] diện khổng 24. [面門] diện môn 25. [面霜] diện sương 26. [面積] diện tích 27. [面前] diện tiền 28. [假面] giả diện 29. [會面] hội diện 30. [灰頭土面] hôi đầu thổ diện 31. [兩面] lưỡng diện 32. [滿面春風] mãn diện xuân phong 33. [一面] nhất diện 34. [二面] nhị diện 35. [人面] nhân diện 36. [人面獸心] nhân diện thú tâm 37. [反面] phản diện 38. [粉面] phấn diện 39. [撲面] phốc diện 40. [方面] phương diện 41. [心活面軟] tâm hoạt diện nhuyễn 42. [切面] thiết diện 43. [鐵面] thiết diện 44. [鐵面御史] thiết diện ngự sử 45. [全面] toàn diện 46. [呈面] trình diện 47. [出頭露面] xuất đầu lộ diện