Bộ 176 面 diện [0, 9] U+9762
面
diện, miến面, 麵
![]()
miàn
♦ (Danh) Mặt, bộ phận gồm cả tai, mắt, má, mũi, miệng. ◎Như:
diện mạo 面貌 bộ mặt, khuôn mặt. ◇Thôi Hộ
崔護:
Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中,
人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang
題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt người cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
♦ (Danh) Phía, bên, đằng. ◎Như:
chánh diện 正面 mặt giữa,
trắc diện 側面 mặt bên,
toàn diện 全面 khắp mặt, toàn thể.
♦ (Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎Như:
lộ diện 路面 mặt đường,
thủy diện 水面 mặt nước,
địa diện 地面 mặt đất.
♦ (Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎Như:
bình diện 平面 mặt phẳng.
♦ (Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎Như:
tràng diện 場面 tình hình,
cục diện 局面 tình cảnh,
thế diện 世面 tình thế.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎Như:
nhất diện quốc kì 一面國旗 một lá quốc kì,
lưỡng diện kính tử 兩面鏡子 hai tấm gương,
tam diện tường 三面牆 ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎Như:
kiến quá nhất diện 見過一面 gặp mặt một lần.
♦ (Động) Gặp, thấy. ◎Như:
kiến diện 見面 gặp mặt. ◇Lễ Kí
禮記:
Xuất tất cáo, phản tất diện 出必告,
反必面 (Khúc lễ thượng
曲禮上) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt).
♦ (Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎Như:
nam diện 南面 ngoảnh về hướng nam,
diện bích tư quá 面壁思過 quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm,
bối san diện thủy 背山面水 tựa núi hướng ra sông.
♦ (Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎Như:
diện đàm 面談 nói chuyện trực tiếp,
diện giao 面交 đích thân chuyển giao.
♦ Tục viết là
靣.
♦ Giản thể của
麵.
1.
[代面] đại diện 2.
[地面] địa diện 3.
[白面書生] bạch diện thư sanh 4.
[北面] bắc diện 5.
[背面] bối diện 6.
[蓬頭垢面] bồng đầu cấu diện 7.
[本來面目] bổn lai diện mục 8.
[八面] bát diện 9.
[平面] bình diện 10.
[表面] biểu diện 11.
[改頭換面] cải đầu hoán diện 12.
[球面] cầu diện 13.
[局面] cục diện 14.
[革面] cách diện 15.
[革面洗心] cách diện tẩy tâm 16.
[鳩形鵠面] cưu hình hộc diện 17.
[真面目] chân diện mục 18.
[正面] chính diện, chánh diện 19.
[面皮] diện bì 20.
[面壁坐禪] diện bích tọa thiền 21.
[面面相窺] diện diện tương khuy 22.
[面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu 23.
[面孔] diện khổng 24.
[面門] diện môn 25.
[面霜] diện sương 26.
[面積] diện tích 27.
[面前] diện tiền 28.
[假面] giả diện 29.
[會面] hội diện 30.
[灰頭土面] hôi đầu thổ diện 31.
[兩面] lưỡng diện 32.
[滿面春風] mãn diện xuân phong 33.
[一面] nhất diện 34.
[二面] nhị diện 35.
[人面] nhân diện 36.
[人面獸心] nhân diện thú tâm 37.
[反面] phản diện 38.
[粉面] phấn diện 39.
[撲面] phốc diện 40.
[方面] phương diện 41.
[心活面軟] tâm hoạt diện nhuyễn 42.
[切面] thiết diện 43.
[鐵面] thiết diện 44.
[鐵面御史] thiết diện ngự sử 45.
[全面] toàn diện 46.
[呈面] trình diện 47.
[出頭露面] xuất đầu lộ diện