作用 tác dụng
♦ Dụng ý, dụng tâm. ◎Như: tha giảng giá cú thoại đích tác dụng hà tại? ?
♦ Việc làm, hành vi. ◇Ngụy thư : Trị quai nhân lí, tuy hợp tất li; tác dụng thất cơ, tuy thành tất bại , ; , (Tôn Thiệu truyện ).
♦ Cố gắng, nỗ lực. ◇Bạch Cư Dị : Thì mệnh đáo lai tu tác dụng, Công danh vị lập mạc tư lương , (Tặng Dương Sứ Quân 使).
♦ Thi hành pháp thuật. ◇Liêu trai chí dị : Tác dụng tất, thị tháp thượng diệc vô huyết tích , (Lục phán ) Làm phép thuật (mổ bụng) xong, nhìn tới giường cũng không thấy vết máu nào.
♦ Chỉ pháp thuật. ◇Trịnh Đức Huy : Tác dụng hi, binh pháp kì. Nhất hội nhi độn khởi thiên san, sư thừa địa thủy , . , (Trí dũng định tề , Đệ tam chiệp ).
♦ Tạo ra ảnh hưởng. ◇Quách Mạt Nhược : Nhi tha đích ảnh hưởng tại Trung Quốc văn học sử trung nhất trực tác dụng liễu lưỡng thiên đa niên (Khuất Nguyên giản thuật nhị ).
♦ Ảnh hưởng, hiệu quả. ◎Như: tiêu hóa tác dụng , hữu phó tác dụng .