Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+610F
意
ý, y![]()
yì
♦ (Danh) Điều suy nghĩ. ◇Dịch Kinh
易經:
Thư bất tận ngôn, ngôn bất tận ý 書不盡言,
言不盡意 (Hệ từ thượng
繫辭上) Sách không nói hết lời, lời không diễn hết ý.
♦ (Danh) Kiến giải, quan điểm. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Ngô ý bất nhiên 吾意不然 (Đồng Diệp Phong đệ biện
桐葉封弟辨) Quan điểm của tôi cho là không đúng.
♦ (Danh) Thành kiến, tư niệm. ◇Luận Ngữ
論語:
Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã 子絕四:
毋意,
毋必,
毋固,
毋我 (Tử Hãn
子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì không đem ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức không quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, không để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
♦ (Danh) Vẻ, vị. ◇Vương Thao
王韜:
Sanh ẩm tửu tự ngọ đạt dậu, vi hữu túy ý 生飲酒自午達酉,
微有醉意 (Yểu nương tái thế
窅娘再世) Sinh uống rượu từ giờ Ngọ tới giờ Dậu, hơi có vẻ say.
♦ (Danh) Tình cảm. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Lâm kì ý phả thiết, Đối tửu bất năng khiết 臨岐意頗切,
對酒不能喫 (Tống Lí Giáo Thư
送李校書) Đến khúc đường rẽ, tình cảm thật thắm thiết, Trước rượu không sao uống được.
♦ (Danh) Ước mong, nguyện vọng. ◎Như:
xứng tâm như ý 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
♦ (Danh) Trong lòng, nội tâm. ◇Hán Thư
漢書:
Ý khoát như dã 意豁如也 (Cao Đế kỉ thượng
高帝紀上) Trong lòng thong dong như vậy.
♦ (Danh) Nước
Ý-đại-lợi 意大利.
♦ (Danh) Nhà Phật cho
ý 意 là phần thức thứ bảy, tức là
mạt-na thức 末那識 (phiên âm tiếng Phạn "manas"), nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
♦ (Danh) Họ
Ý.
♦ (Động) Ngờ vực, hoài nghi. ◇Hán Thư
漢書:
Ư thị thiên tử ý Lương 於是天子意梁 (Lương Hiếu Vương Lưu Vũ truyện
梁孝王劉武傳) Do vậy thiên tử có ý ngờ vực Lương.
♦ (Động) Liệu định, dự tính. ◎Như:
xuất kì bất ý 出其不意 bất ngờ, ra ngoài dự liệu.
♦ (Động) Suy nghĩ, suy xét. ◇Thi Kinh
詩經:
Chung du tuyệt hiểm, Tằng thị bất ý 終踰絕險,
曾是不意 (Tiểu nhã
小雅, Chánh nguyệt
正月) Và sau cùng vượt qua được những chỗ nguy hiểm nhất, Mà ngươi chưa từng nghĩ đến.
♦ (Liên) Hay, hoặc là. ◇Trang Tử
莊子:
Tri bất túc da? Ý tri nhi lực bất năng hành da? 知不足邪,
意知而力不能行邪 (Đạo Chích
盜跖) Biết không đủ chăng? Hay biết mà sức không làm nổi chăng?
♦ Một âm là
y. (Thán) Ôi, ôi chao. § Cũng như
y 噫. ◇Trang Tử
莊子:
Y, phu tử loạn nhân chi tính dã 意,
夫子亂人之性也 (Thiên đạo
天道) Ôi, thầy làm rối loạn bản tính con người đó thôi!
1.
[惡意] ác ý 2.
[意圖] ý đồ 3.
[意志] ý chí 4.
[意向] ý hướng 5.
[意義] ý nghĩa 6.
[意外] ý ngoại 7.
[意願] ý nguyện 8.
[意思] ý tứ 9.
[意趣] ý thú 10.
[意中人] ý trung nhân 11.
[意味] ý vị 12.
[同意] đồng ý 13.
[不意] bất ý 14.
[不介意] bất giới ý 15.
[不經意] bất kinh ý 16.
[本意] bổn ý 17.
[筆意] bút ý 18.
[故意] cố ý 19.
[強姦民意] cưỡng gian dân ý 20.
[執意] chấp ý 21.
[屬意] chúc ý 22.
[鍾意] chung ý 23.
[介意] giới ý 24.
[有意思] hữu ý tứ 25.
[刻意] khắc ý 26.
[曲意] khúc ý 27.
[拿主意] nã chủ ý 28.
[願意] nguyện ý 29.
[咈意] phật ý 30.
[鬼主意] quỷ chủ ý 31.
[過意不去] quá ý bất khứ 32.
[決意] quyết ý 33.
[蓄意] súc ý 34.
[初意] sơ ý 35.
[生意] sinh ý 36.
[在意] tại ý 37.
[寫意] tả ý 38.
[酒意] tửu ý 39.
[睡意] thụy ý 40.
[致意] trí ý 41.
[中意] trung ý 42.
[出其不意] xuất kì bất ý 43.
[春意] xuân ý