Bộ 93 牛 ngưu [4, 8] U+7269
物
vật![]()
wù
♦ (Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất. ◎Như:
thiên sanh vạn vật 天生萬物 trời sinh ra muôn vật.
♦ (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm
范仲淹:
Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi 不以物喜,
不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí
岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
♦ (Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như:
hữu vật hữu tắc 有物有則 mỗi sự vật có phép tắc riêng,
không đỗng vô vật 空洞無物 trống rỗng, không có nội dung gì.
♦ (Danh) Riêng chỉ người. ◎Như:
vật nghị 物議 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên 女以形蹟詭異,
慮駭物聽,
求即播遷 (Thanh Nga
青娥) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
♦ (Động) Tìm, cầu. ◎Như:
vật sắc 物色 dò la, tìm tòi. ◇Phù sanh lục kí
浮生六記:
Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ 倩媒物色,
得姚氏女 (Khảm kha kí sầu
坎坷記愁) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
♦ (Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện
左傳:
Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ 物土方,
議遠邇 (Chiêu Công tam thập nhị niên
昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.
1.
[阿堵物] a đổ vật 2.
[英物] anh vật 3.
[隱花植物] ẩn hoa thực vật 4.
[愛物] ái vật 5.
[大人物] đại nhân vật 6.
[讀物] độc vật 7.
[動物] động vật 8.
[薄物細故] bạc vật tế cố 9.
[博物] bác vật 10.
[博物學] bác vật học 11.
[博物院] bác vật viện 12.
[拜物教] bái vật giáo 13.
[杯中物] bôi trung vật 14.
[景物] cảnh vật 15.
[貢物] cống vật 16.
[棘皮動物] cức bì động vật 17.
[格物] cách vật 18.
[格物致知] cách vật trí tri 19.
[遺物] di vật 20.
[唯物論] duy vật luận 21.
[牽物] khiên vật 22.
[牽物引類] khiên vật dẫn loại 23.
[禮物] lễ vật 24.
[利物] lợi vật 25.
[傲物] ngạo vật 26.
[人物] nhân vật 27.
[品物] phẩm vật 28.
[寵物] sủng vật 29.
[事物] sự vật 30.
[造物者] tạo vật giả 31.
[作物] tác vật 32.
[信物] tín vật 33.
[食物] thực vật 34.
[植物] thực vật 35.
[通物] thông vật 36.
[物色] vật sắc