Bộ 104 疒 nạch [10, 15] U+761F
瘟
ôn![]()
wēn,
![]()
wò,
![]()
yūn
♦ (Danh) Dịch, bệnh truyền nhiễm. ◎Như:
kê ôn 雞瘟 dịch gà. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh 目今京師瘟疫盛行,
民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
♦ (Danh) Tai ương. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu 他以為阿Q
這回可遭了瘟.
然而不到十秒鐘,
阿Q
也心滿意足的得勝的走了 (Nột hảm
吶喊, aQ chánh truyện
阿Q
正傳).
♦ (Danh) Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch. ◇Trương Thiên Dực
張天翼:
Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh! 任剝皮!
瘟族紳!
畜生! (Tích bối dữ nãi tử
脊背與奶子).
♦ (Động) Mắc phải bệnh truyền nhiễm. ◇Ngô Tổ Tương
吳組緗:
Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba 我只當瘟死兩頭豬.
章三哥,
你給我也寫個五十吧 (San hồng
山洪, Tam thập).
♦ (Hình) Ù lì, thiếu sinh khí. ◎Như:
giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn 這出戲,
情節鬆,
人物也瘟.
1.
[瘟疫] ôn dịch