Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D41
Show stroke order lưu
 liú
◼ (Danh) Dòng nước (sông, thác...). ◎Như: hà lưu dòng sông, chi lưu sông nhánh.
◼ (Danh) Luồng, dòng. ◎Như: khí lưu luồng hơi, noãn lưu luồng ấm, điện lưu dòng điện, xa lưu dòng xe chạy.
◼ (Danh) Trường phái, môn phái. § Học thuật xưa chia ra cửu lưu chín dòng: (1) nhà Nho, (2) nhà Đạo, (3) nhà Âm Dương, (4) nhà học về pháp, (5) nhà học về danh, (6) nhà Mặc, (7) nhà tung hoành, (8) nhà tạp học, (9) nhà nông.
◼ (Danh) Phẩm loại, loài, bực. ◎Như: thanh lưu dòng trong, trọc lưu dòng đục, thượng lưu dòng trên có học thức đức hạnh, hạ lưu dòng dưới ngu si.
◼ (Danh) Ngạch trật (quan chức). § Quan phẩm chia ra lưu nội dòng ở trong, lưu ngoại dòng ở ngoài. Chưa được phẩm cấp gì gọi là vị nhập lưu .
◼ (Danh) Đời nhà Hán bạc nặng tám lạng gọi là lưu.
◼ (Động) Trôi, chảy. ◎Như: thủy lưu thấp nước chảy chỗ ẩm ướt, lệ lưu nước mắt chảy, hãn lưu mãn diện 滿 mồ hôi chảy nhễ nhại trên mặt. ◇Lí Bạch : Cô phàm viễn ảnh bích không tận, Duy kiến Trường Giang thiên tế lưu , (Hoàng Hạc Lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng) Bóng cánh buồm lẻ loi xa xa mất hút vào khoảng trời xanh, Chỉ thấy sông Trường Giang chảy đến chân trời.
◼ (Động) Di chuyển, chuyển động. ◎Như: lưu hành đưa đi khắp, lưu động xê dịch, lưu chuyển từ chỗ này sang chỗ khác, lưu lợi trôi chảy (văn chương).
◼ (Động) Truyền dõi. ◎Như: lưu truyền truyền lại, lưu phương để lại tiếng thơm, lưu độc để cái độc về sau.
◼ (Động) Phóng túng, chơi bời vô độ. ◎Như: lưu đãng vong phản trôi giạt quên trở lại, lưu liên hoang vong lưu liên lu bù, chơi bời phóng túng.
◼ (Động) Đày đi xa, phóng trục. ◎Như: phóng lưu đày đi phương xa.
◼ (Động) Liếc ngang (mắt không nhìn thẳng). ◎Như: lưu mục liếc mắt.
◼ (Động) Đưa ra đất ngoài biên thùy, đưa đến vùng man rợ. ◎Như: cải thổ quy lưu đổi quan đến vùng xa hẻo lánh.
◼ (Hình) Trôi giạt, qua lại không định. ◎Như: lưu vân mây trôi giạt, lưu dân dân sống lang bạc, nay đây mai đó.
◼ (Hình) Không có căn cứ. ◎Như: lưu ngôn lời đồn đại.
◼ (Hình) Nhanh chóng. ◎Như: lưu niên năm tháng qua mau, lưu quang bóng thời gian vun vút.
◼ (Hình) Lạc (không cố ý). ◎Như: lưu thỉ tên lạc, lưu đạn đạn lạc.
1. [暗流] ám lưu 2. [大流行病] đại lưu hành bệnh 3. [波流] ba lưu 4. [背流] bối lưu 5. [輩流] bối lưu 6. [本流] bổn lưu 7. [奔流] bôn lưu 8. [高山流水] cao sơn lưu thủy 9. [急流] cấp lưu 10. [急流勇退] cấp lưu dũng thoái 11. [九流] cửu lưu 12. [支流] chi lưu 13. [周流] chu lưu 14. [名流] danh lưu 15. [下流] hạ lưu 16. [流蕩] lưu đãng 17. [流落] lưu lạc 18. [流露] lưu lộ 19. [流離] lưu li 20. [流連] lưu liên 21. [流氓] lưu manh 22. [流水行雲] lưu thủy hành vân 23. [流水落花] lưu thủy lạc hoa 24. [流亡] lưu vong 25. [一流] nhất lưu 26. [品流] phẩm lưu 27. [分流] phân lưu 28. [付之流水] phó chi lưu thủy 29. [風流] phong lưu 30. [屁滾尿流] thí cổn niệu lưu 31. [上流] thượng lưu 32. [潮流] triều lưu 33. [中流] trung lưu