Bộ 10 儿 nhân [4, 6] U+5149
光
quang guāng
♦ (Danh) Ánh sáng. ◎Như:
nhật quang 日光 ánh sáng mặt trời.
♦ (Danh) Vinh diệu, vinh dự. ◇Thi Kinh
詩經:
Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang 樂只君子 (Tiểu nhã
小雅, Nam san hữu đài
南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.
♦ (Danh) Phong cảnh, cảnh sắc. ◎Như:
xuân quang minh mị 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.
♦ (Danh) Thời gian. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.
♦ (Danh) Ơn, ơn huệ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi 明兒就這樣行,
也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).
♦ (Danh) Họ
Quang.
♦ (Hình) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như:
quang thiên hóa nhật 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.
♦ (Hình) Bóng, trơn. ◎Như:
quang hoạt 光滑 trơn bóng.
♦ (Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ. ◇Văn tuyển
文選:
Dĩ quang tiên đế di đức 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng
諸葛亮, Xuất sư biểu
出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.
♦ (Động) Để trần. ◎Như:
quang trước cước nha tử 光著腳丫子 để chân trần,
quang não đại 光腦袋 để đầu trần. ◇Tây du kí
西遊記:
Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao 他也沒甚麼器械,
光著個頭,
穿一領紅色衣,
勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.
♦ (Phó) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như:
cật quang 吃光 ăn hết sạch,
dụng quang 用光 dùng hết nhẵn,
hoa quang 花光 tiêu hết tiền.
♦ (Phó) Chỉ, vả, toàn. ◎Như:
quang thuyết bất tố 光說不做 chỉ nói không làm.
♦ (Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo). ◎Như:
hoan nghênh quang lâm 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.
1.
[打光] đả quang 2.
[打光棍] đả quang côn 3.
[不光] bất quang 4.
[曝光] bộc quang 5.
[極光] cực quang 6.
[駒光] câu quang 7.
[窮光蛋] cùng quang đản 8.
[正大光明] chánh đại quang minh 9.
[夜光] dạ quang 10.
[容光] dung quang, dong quang 11.
[寒光] hàn quang 12.
[毫光] hào quang 13.
[眼光] nhãn quang 14.
[耳光] nhĩ quang 15.
[反光] phản quang 16.
[觀光] quan quang 17.
[光陰] quang âm 18.
[光大] quang đại 19.
[光度] quang độ 20.
[光盤] quang bàn 21.
[光景] quang cảnh 22.
[光顧] quang cố 23.
[光棍] quang côn 24.
[光照] quang chiếu 25.
[光豔] quang diễm 26.
[光耀] quang diệu 27.
[光學] quang học 28.
[光華] quang hoa 29.
[光滑] quang hoạt 30.
[光輝] quang huy 31.
[光祿大夫] quang lộc đại phu 32.
[光祿寺] quang lộc tự 33.
[光臨] quang lâm 34.
[光芒] quang mang 35.
[光明] quang minh 36.
[光明正大] quang minh chính đại 37.
[光儀] quang nghi 38.
[光源] quang nguyên 39.
[光復] quang phục 40.
[光彩] quang thái 41.
[光澤] quang trạch 42.
[光線] quang tuyến 43.
[光榮] quang vinh 44.
[三光] tam quang 45.
[借光] tá quang 46.
[辰光] thần quang 47.
[時光] thì quang 48.
[韶光] thiều quang