Bộ 40 宀 miên [3, 6] U+5B89
安
an, yên![]()
ān
♦ (Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như:
cư an tư nguy 居安思危 lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn; ◎Như:
chuyển nguy vi an 轉危為安 chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ
論語:
Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an 君子食無求飽,
居無求安 (Học nhi
學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
♦ (Danh) Gọi tắt của
an phi tha mệnh 安非他命 amphetamine. ◎Như:
hấp an 吸安 hút amphetamine.
♦ (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ
an bồi 安培 am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).
♦ (Danh) Họ
An.
♦ (Hình) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như:
an ninh 安寧 an toàn,
tọa lập bất an 坐立不安 đứng ngồi không yên.
♦ (Hình) Ổn định, yên ổn. ◎Như:
sanh hoạt an ổn 生活安穩 đời sống ổn định.
♦ (Động) Làm cho ổn định. ◎Như:
trừ bạo an lương 除暴安良 diệt bạo làm cho dân lành được ổn định,
an phủ 安撫 phủ dụ cho yên,
an ủy 安慰 yên ủi.
♦ (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như:
an điện đăng 安電燈 lắp đèn điện.
♦ (Động) Khép vào (tội). ◎Như:
an tội danh 安罪名 khép vào tội.
♦ (Động) Định, có ý làm. ◎Như:
nhĩ an đích thị thập ma tâm? 你安的是什麼心 anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).
♦ (Động) Quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi 舟車之始見也,
三世然後安之 (Tiên thức lãm
先識覽) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc.
♦ (Phó) Há, há sao. Cũng như
khởi 豈. ◎Như:
an năng như thử 安能如此 há được như thế sao?
♦ (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như:
ngô tương an ngưỡng 吾將安仰 ta hầu ngưỡng vọng vào đâu,
nhi kim an tại 而今安在 mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù
蘇曼殊:
Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da 今夕月華如水,
安知明夕不黑雲靉靆耶 (Đoạn hồng linh nhạn kí
斷鴻零雁記) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?
♦ (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử
荀子:
Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ 委然成文,
以示之天下,
而暴國安自化矣 (Trọng Ni
仲尼) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.
♦ § Ghi chú: Còn đọc là
yên.
1.
[安隱] an ẩn 2.
[安穩] an ổn 3.
[安慰] an ủy 4.
[安得] an đắc 5.
[安定] an định 6.
[安堵] an đổ 7.
[安邦] an bang 8.
[安貧] an bần 9.
[安貧樂道] an bần lạc đạo 10.
[安排] an bài 11.
[安邊] an biên 12.
[安居樂業] an cư lạc nghiệp 13.
[安枕] an chẩm 14.
[安逸] an dật 15.
[安民] an dân 16.
[安家] an gia 17.
[安好] an hảo 18.
[安歇] an hiết 19.
[安樂] an lạc 20.
[安命] an mệnh 21.
[安眠藥] an miên dược 22.
[安能] an năng 23.
[安危] an nguy 24.
[安閒] an nhàn 25.
[安人] an nhân 26.
[安然] an nhiên 27.
[安寧] an ninh 28.
[安分] an phận 29.
[安分守己] an phận thủ kỉ 30.
[安撫] an phủ 31.
[安放] an phóng 32.
[安在] an tại 33.
[安坐] an tọa 34.
[安素] an tố 35.
[安息] an tức 36.
[安葬] an táng 37.
[安心] an tâm 38.
[安宿] an túc 39.
[安靜] an tĩnh 40.
[安神] an thần 41.
[安土] an thổ 42.
[安身] an thân 43.
[安適] an thích 44.
[安舒] an thư 45.
[安常] an thường 46.
[安禪] an thiền 47.
[安全] an toàn 48.
[安宅] an trạch 49.
[安置] an trí 50.
[安知] an tri 51.
[安處] an xử 52.
[保安] bảo an 53.
[平安] bình an 54.
[苟安] cẩu an 55.
[公安] công an 56.
[居安思危] cư an tư nguy 57.
[居無求安] cư vô cầu an 58.
[招安] chiêu an 59.
[問安] vấn an