Bộ 96 玉 ngọc [7, 11] U+7406
理
lí![]()
lǐ
♦ (Động) Sửa ngọc, mài giũa ngọc.
♦ (Động) Sửa sang, chỉnh trị, làm cho chỉnh tề ngay ngắn. ◎Như:
chỉnh lí 整理 sắp đặt cho ngay ngắn,
tu lí 修理 sửa sang,
quản lí 管理 coi sóc. ◇Lưu Cơ
劉基:
Pháp đố nhi bất tri lí 法斁而不知理 (Mại cam giả ngôn
賣柑者言) Pháp luật hủy hoại mà không biết sửa.
♦ (Động) Làm việc, lo liệu. ◎Như:
lí sự 理事 làm việc.
♦ (Động) Tấu nhạc, cử nhạc. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Ẩn kỉ phần hương lí ngọc cầm 隱几焚香理玉琴 (Tức hứng
即興) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
♦ (Động) Ôn tập, luyện tập. ◇Vô danh thị
無名氏:
Tằng lí binh thư tập lục thao 曾理兵書習六韜 (Nháo đồng đài
鬧銅臺) Đã từng luyện tập binh thư lục thao.
♦ (Động) Phản ứng, đáp ứng (đối với lời nói hoặc hành vi của người khác). ◎Như:
bất lí 不理 không quan tâm,
lí hội 理會 thông hiểu.
♦ (Danh) Thớ, đường vân. ◎Như:
thấu lí 腠理 thớ da thịt,
mộc lí 木理 vân gỗ.
♦ (Danh) Thứ tự, mạch lạc. ◎Như:
hữu điều hữu lí 有條有理 có thứ tự mạch lạc.
♦ (Danh) Quy luật, ý chỉ của sự vật. ◎Như:
thiên lí 天理,
công lí 公理,
chân lí 真理,
nghĩa lí 義理,
định lí 定理.
♦ (Danh) Đời xưa gọi quan án là
lí, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là
đại lí viện 大理院.
♦ (Danh) Môn vật lí học hoặc khoa tự nhiên học. ◎Như:
lí hóa 理化 môn vật lí và môn hóa học.
♦ (Danh) Họ
Lí.
1.
[案理] án lí 2.
[代理] đại lí 3.
[道理] đạo lí 4.
[地理] địa lí 5.
[定理] định lí 6.
[不理] bất lí 7.
[病理] bệnh lí 8.
[背理] bội lí 9.
[辦理] biện lí, bạn lí 10.
[據理] cứ lí 11.
[公理] công lí 12.
[窮理] cùng lí 13.
[疆理] cương lí 14.
[整理] chỉnh lí 15.
[正理] chánh lí 16.
[真理] chân lí 17.
[至理] chí lí 18.
[掌理] chưởng lí 19.
[合理] hợp lí 20.
[理由] lí do 21.
[理解] lí giải 22.
[理七] lí thất 23.
[理趣] lí thú 24.
[理說] lí thuyết 25.
[料理] liệu lí 26.
[倫理] luân lí 27.
[逆理] nghịch lí 28.
[入理] nhập lí 29.
[入情入理] nhập tình nhập lí 30.
[管理] quản lí 31.
[事理] sự lí 32.
[生理] sinh lí 33.
[總理] tổng lí 34.
[佐理] tá lí 35.
[受理] thụ lí 36.
[哲理] triết lí 37.
[處理] xử lí