Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+540C
同
đồng![]()
tóng,
![]()
tòng
♦ (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như:
hội đồng 會同 hội họp. ◇Tiền Khởi
錢起:
Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng 勸君稍離筵酒,
千里佳期難再同 (Tống hạ đệ đông quy)
送下第東歸) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
♦ (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh
書經:
Đồng luật độ lượng hành 同律度量衡 (Thuấn điển
舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du
陸游:
Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng 死去元知萬事空,
但悲不見九州同 (Thị nhi
示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
♦ (Động) Cùng chung làm. ◎Như:
đồng cam khổ, cộng hoạn nạn 同甘苦,
共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
♦ (Động) Tán thành. ◎Như:
tán đồng 贊同 chấp nhận,
đồng ý 同意 có cùng ý kiến.
♦ (Hình) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như:
đồng loại 同類 cùng loài,
tương đồng 相同 giống nhau.
♦ (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như:
hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương 有福同享,
有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
♦ (Liên) Và, với. ◎Như:
hữu sự đồng nhĩ thương lượng 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng,
ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
♦ (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như:
xúc tiến thế giới đại đồng 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
♦ (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như:
hợp đồng 合同 giao kèo.
♦ (Danh) Họ
Đồng.
♦ § Giản thể của chữ
衕.
1.
[暗同] ám đồng 2.
[大同] đại đồng 3.
[大同小異] đại đồng tiểu dị 4.
[同惡相濟] đồng ác tương tế 5.
[同惡相助] đồng ác tương trợ 6.
[同音] đồng âm 7.
[同意] đồng ý 8.
[同道] đồng đạo 9.
[同黨] đồng đảng 10.
[同等] đồng đẳng 11.
[同調] đồng điệu 12.
[同病] đồng bệnh 13.
[同病相憐] đồng bệnh tương liên 14.
[同輩] đồng bối 15.
[同胞] đồng bào 16.
[同庚] đồng canh 17.
[同居] đồng cư 18.
[同志] đồng chí 19.
[同學] đồng học 20.
[同行] đồng hàng, đồng hành 21.
[同化] đồng hóa 22.
[同鄉] đồng hương 23.
[同穴] đồng huyệt 24.
[同氣] đồng khí 25.
[同僚] đồng liêu 26.
[同類] đồng loại 27.
[同母] đồng mẫu 28.
[同命] đồng mệnh 29.
[同門] đồng môn 30.
[同謀] đồng mưu 31.
[同盟] đồng minh 32.
[同義] đồng nghĩa 33.
[同業] đồng nghiệp 34.
[同一] đồng nhất 35.
[同年] đồng niên 36.
[同生共死] đồng sanh cộng tử 37.
[同事] đồng sự 38.
[同床各夢] đồng sàng các mộng 39.
[同床異夢] đồng sàng dị mộng 40.
[同窗] đồng song 41.
[同席] đồng tịch 42.
[同族] đồng tộc 43.
[同心] đồng tâm 44.
[同心協力] đồng tâm hiệp lực 45.
[同情] đồng tình 46.
[同性] đồng tính 47.
[同宗] đồng tông 48.
[同聲] đồng thanh 49.
[同室] đồng thất 50.
[同時] đồng thì 51.
[同歲] đồng tuế 52.
[不同] bất đồng 53.
[共同] cộng đồng 54.
[公同] công đồng 55.
[胡同] hồ đồng 56.
[會同] hội đồng 57.
[合同] hợp đồng 58.
[協同] hiệp đồng 59.
[雷同] lôi đồng 60.
[吳越同舟] ngô việt đồng chu 61.
[贊同] tán đồng