Bộ 86 火 hỏa [8, 12] U+7121
無
vô, mô无
![]()
wú,
![]()
mó
♦ (Động) Không có. ◎Như:
hữu đầu vô vĩ 有頭無尾 có đầu không có đuôi,
độc nhất vô nhị 獨一無二 có một không hai,
vô minh 無明 ngu si, không có trí tuệ,
vô sinh 無生 không có pháp nào sinh ra nữa (chữ nhà Phật
佛).
♦ (Phó) Chớ, đừng. § Thông
vô 毋. ◇Lưu Hiếu Uy
劉孝威:
Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ 請公無渡河,
河廣風威厲 (Công vô độ hà
公無渡河) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
♦ (Phó) Chưa. § Cũng như
vị 未. ◇Tuân Tử
荀子:
Vô chi hữu dã 無之有也 (Chánh danh
正名) Chưa từng có chuyện như vậy.
♦ (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như:
sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định 事無大小,
都由他決定 bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
♦ (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như
phi 非. ◇Quản Tử
管子:
Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân 國非其國,
而民無其民 (Hình thế giải
形勢解) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
♦ (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh
詩經:
Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ 王之藎臣,
無念爾祖 (Đại nhã
大雅, Văn vương
文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
♦ (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như
phủ 否. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô? 晚來天欲雪,
能飲一杯無 (Vấn Lưu Thập Cửu
問劉十九) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
♦ (Danh) Họ
Vô.
♦ Một âm là
mô. (Động)
Nam mô 南無, nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
♦ § Ngày xưa viết là
无.
1.
[投訴無門] đầu tố vô môn 2.
[不學無術] bất học vô thuật 3.
[傍若無人] bàng nhược vô nhân 4.
[百無禁忌] bách vô cấm kị 5.
[高枕無憂] cao chẩm vô ưu 6.
[謹則無憂] cẩn tắc vô ưu 7.
[舉目無親] cử mục vô thân 8.
[居無求安] cư vô cầu an 9.
[毫無] hào vô 10.
[血本無歸] huyết bổn vô quy 11.
[六神無主] lục thần vô chủ 12.
[聊勝於無] liêu thắng ư vô 13.
[南無] nam mô 14.
[手腳無措] thủ cước vô thố 15.
[萬無一失] vạn vô nhất thất 16.
[無央] vô ương 17.
[無比] vô bỉ 18.
[無感] vô cảm 19.
[無恙] vô dạng 20.
[無射] vô dịch 21.
[無由] vô do 22.
[無緣] vô duyên 23.
[無暇] vô hạ 24.
[無限] vô hạn 25.
[無形中] vô hình trung 26.
[無效] vô hiệu 27.
[無幾] vô kỉ, vô kí 28.
[無賴] vô lại 29.
[無梁] vô lương 30.
[無梁不成] vô lương bất thành, phản thâu... 31.
[無聊] vô liêu 32.
[無奈] vô nại 33.
[無礙] vô ngại 34.
[無法] vô pháp 35.
[無方] vô phương 36.
[無非] vô phi 37.
[無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức 38.
[無所忌憚] vô sở kị đạn 39.
[無所謂] vô sở vị 40.
[無生] vô sinh 41.
[無似] vô tự 42.
[無私] vô tư 43.
[無他] vô tha 44.
[無精打采] vô tinh đả thái 45.
[無狀] vô trạng 46.
[無望] vô vọng 47.
[無處] vô xử, vô xứ