Bộ 189 高 cao [0, 10] U+9AD8
高
cao![]()
gāo,
![]()
gào
♦ (Hình) Cao. Trái lại với
đê 低 thấp. ◎Như:
sơn cao thủy thâm 山高水深 núi cao sông sâu.
♦ (Hình) Kiêu, đắt. ◎Như:
cao giá 高價 giá đắt.
♦ (Hình) Nhiều tuổi. ◎Như:
cao niên 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
♦ (Hình) Giọng tiếng lớn. ◎Như:
cao ca 高歌 tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.
♦ (Hình) Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường. ◎Như:
cao tài sanh 高材生 học sinh ưu tú,
cao nhân 高人 người cao thượng. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thạch ẩn cao nhân ốc 石隱高人屋 (Đào Hoa dịch đạo trung
桃化驛道中) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
♦ (Hình) Tôn quý. ◎Như:
vị cao niên ngải 位高年艾 địa vị tôn quý, tuổi lớn.
♦ (Danh) Chỗ cao. ◎Như:
đăng cao vọng viễn 登高望遠 lên cao trông ra xa.
♦ (Danh) Họ
Cao. ◎Như:
Cao Bá Quát 高伯适 (1808-1855).
♦ (Động) Tôn sùng, kính trọng. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Dĩ kì bất thu dã ngoại chi, nhi cao kì khinh thế dã 以其不收也外之,
而高其輕世也 (Ngũ đố
五蠹).
1.
[提高] đề cao 2.
[德高望重] đức cao vọng trọng 3.
[戴高帽] đái cao mạo 4.
[登高望遠] đăng cao vọng viễn 5.
[巴高望上] ba cao vọng thượng 6.
[憑高望遠] bằng cao vọng viễn 7.
[高隱] cao ẩn 8.
[高屋建瓴] cao ốc kiến linh 9.
[高蹈] cao đạo 10.
[高弟] cao đệ 11.
[高第] cao đệ 12.
[高徒] cao đồ 13.
[高度] cao độ 14.
[高臺] cao đài 15.
[高談] cao đàm 16.
[高談闊論] cao đàm khoát luận 17.
[高檔] cao đáng 18.
[高等] cao đẳng 19.
[高堂] cao đường 20.
[高調] cao điệu 21.
[高朋滿座] cao bằng mãn tọa 22.
[高級] cao cấp 23.
[高拱] cao củng 24.
[高舉] cao cử 25.
[高居] cao cư 26.
[高強] cao cường 27.
[高枕] cao chẩm 28.
[高枕無憂] cao chẩm vô ưu 29.
[高名] cao danh 30.
[高逸] cao dật 31.
[高妙] cao diệu 32.
[高價] cao giá 33.
[高行] cao hạnh 34.
[高興] cao hứng 35.
[高懷] cao hoài 36.
[高奇] cao kì 37.
[高麗] cao lệ, cao li 38.
[高壘深壁] cao lũy thâm bích 39.
[高粱] cao lương 40.
[高粱酒] cao lương tửu 41.
[高論] cao luận 42.
[高門] cao môn 43.
[高明] cao minh 44.
[高臥] cao ngọa 45.
[高義薄雲] cao nghĩa bạc vân 46.
[高原] cao nguyên 47.
[高人] cao nhân 48.
[高雅] cao nhã 49.
[高年] cao niên 50.
[高品] cao phẩm 51.
[高飛遠走] cao phi viễn tẩu 52.
[高官] cao quan 53.
[高貴] cao quý 54.
[高士] cao sĩ 55.
[高山流水] cao sơn lưu thủy 56.
[高超] cao siêu 57.
[高層] cao tằng 58.
[高祖] cao tổ 59.
[高才絕學] cao tài tuyệt học 60.
[高足] cao túc 61.
[高僧] cao tăng 62.
[高手] cao thủ 63.
[高城深池] cao thành thâm trì 64.
[高尚] cao thượng 65.
[高標] cao tiêu 66.
[高峻] cao tuấn 67.
[高蹤] cao tung 68.
[高唱] cao xướng 69.
[孤高] cô cao 70.
[功高望重] công cao vọng trọng 71.
[好高騖遠] hảo cao vụ viễn 72.
[眼高手低] nhãn cao thủ đê 73.
[最高法院] tối cao pháp viện 74.
[材智高奇] tài trí cao kì 75.
[萬丈高樓平地起] vạn trượng cao lâu bình địa khởi