Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+540D
Show stroke order danh
 míng
◼ (Danh) Tên người. ◎Như: tôn tính đại danh tên họ của ngài, thỉnh vấn phương danh xin hỏi quý danh.
◼ (Danh) Tên gọi sự vật. ◎Như: địa danh tên đất. ◇Quản Tử : Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh , (Tâm thuật thượng ) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.
◼ (Danh) Tiếng tăm. ◎Như: thế giới văn danh có tiếng tăm trên thế giới. ◇Cao Bá Quát : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung , (Sa hành đoản ca ) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
◼ (Danh) Văn tự. ◎Như: cổ nhân gọi một chữ là nhất danh . ◇Chu Lễ : Chưởng đạt thư danh ư tứ phương (Xuân quan , Ngoại sử ) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.
◼ (Danh) Lượng từ: người. ◎Như: học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh , học sinh mười người, vắng mặt một người.
◼ (Danh) Danh gia , một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên danh : tên gọi.
◼ (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. ◇Bạch Cư Dị : Hữu mộc danh lăng tiêu (Lăng tiêu hoa ) Có cây tên gọi là lăng tiêu. ◇Luận Ngữ : Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên , (Thái Bá ) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).
◼ (Hình) Nổi tiếng, có tiếng. ◎Như: danh nhân người nổi tiếng.
◼ (Hình) Giỏi, xuất sắc. ◎Như: danh thần bầy tôi giỏi, danh tướng tướng giỏi.
1. [英名] anh danh 2. [隱名] ẩn danh 3. [惡名] ác danh 4. [大名] đại danh 5. [噉名] đạm danh 6. [啖名] đạm danh 7. [點名] điểm danh 8. [不名一錢] bất danh nhất tiền 9. [報名] báo danh 10. [筆名] bút danh 11. [更名] canh danh 12. [高名] cao danh 13. [求名] cầu danh 14. [沽名] cô danh 15. [沽名釣譽] cô danh điếu dự 16. [功名] công danh 17. [主名] chủ danh 18. [正名] chánh danh 19. [專名] chuyên danh 20. [名都] danh đô 21. [名單] danh đơn 22. [名優] danh ưu 23. [名筆] danh bút 24. [名工] danh công 25. [名韁利鎖] danh cương lợi tỏa 26. [名譽] danh dự 27. [名家] danh gia 28. [名價] danh giá 29. [名教] danh giáo 30. [名畫] danh họa 31. [名號] danh hiệu 32. [名花] danh hoa 33. [名花有主] danh hoa hữu chủ 34. [名藍] danh lam 35. [名利] danh lợi 36. [名流] danh lưu 37. [名目] danh mục 38. [名門] danh môn 39. [名衲] danh nạp 40. [名言] danh ngôn 41. [名義] danh nghĩa 42. [名人] danh nhân 43. [名儒] danh nho 44. [名分] danh phận 45. [名片] danh phiến 46. [名貫] danh quán 47. [名貴] danh quý 48. [名色] danh sắc 49. [名冊] danh sách 50. [名士] danh sĩ 51. [名山] danh sơn 52. [名師] danh sư 53. [名素] danh tố 54. [名族] danh tộc 55. [名詞] danh từ 56. [名字] danh tự 57. [名才] danh tài 58. [名相] danh tướng 59. [名將] danh tướng 60. [名聲] danh thanh 61. [名臣] danh thần 62. [名勝] danh thắng 63. [名手] danh thủ 64. [名實] danh thực 65. [名帖] danh thiếp 66. [名節] danh tiết 67. [名著] danh trứ 68. [名塲] danh trường 69. [名位] danh vị 70. [名位不彰] danh vị bất chương 71. [名望] danh vọng 72. [名稱] danh xưng 73. [假名] giả danh 74. [好名] hảo danh, hiếu danh 75. [混名] hỗn danh 76. [呼名叫陣] hô danh khiếu trận 77. [諱名] húy danh 78. [令名] lệnh danh 79. [利名] lợi danh 80. [埋名] mai danh 81. [莫名其妙] mạc danh kì diệu 82. [冒名] mạo danh 83. [冒名頂替] mạo danh đính thế 84. [命名] mệnh danh 85. [匿名] nặc danh 86. [偽名] ngụy danh 87. [乳名] nhũ danh 88. [罪名] tội danh 89. [俗名] tục danh 90. [姓名] tính danh 91. [僭名] tiếm danh 92. [著名] trứ danh 93. [知名] tri danh 94. [問名] vấn danh 95. [務名] vụ danh 96. [聞名] văn danh 97. [聞名於世] văn danh ư thế 98. [倡名] xướng danh