Bộ 106 白 bạch [0, 5] U+767D
白
bạch![]()
bái,
![]()
bó
♦ (Danh) Màu trắng.
♦ (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho
kim 金. Về phương hướng, ứng với phương
tây 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa
thu 秋.
♦ (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao
王韜:
Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân 當浮一大白,
為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế
窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
♦ (Danh) Họ
Bạch.
♦ (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức
蘇軾:
Đông phương kí bạch 東方既白 (Tiền Xích Bích phú
前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
♦ (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn 合掌,
瞻仰尊顏,
而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam
譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
♦ (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ
韓愈:
(...) Dũ bạch (...)
愈白 (Đáp Lí Dực thư
答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
♦ (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như:
kì oan dĩ bạch 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ,
chân tướng đại bạch 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
♦ (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như:
bạch liễu tha nhất nhãn 白了他一眼 lườm hắn một cái.
♦ (Hình) Trắng. ◎Như:
bạch chỉ 白紙 giấy trắng,
bạch bố 白布 vải trắng,
lam thiên bạch vân 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
♦ (Hình) Sạch. ◎Như:
thanh bạch 清白 trong sạch.
♦ (Hình) Sai, lầm. ◎Như:
tả bạch tự 寫白字 viết sai chữ.
♦ (Hình) Trống không. ◎Như:
bạch quyển 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng,
bạch túc 白足 chân trần.
♦ (Hình) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như:
bạch thoại 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
♦ (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như:
bạch cật bạch hát 白吃白喝 ăn uống miễn phí,
bạch cấp 白給 cho không.
♦ (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như:
bạch bào nhất thảng 白跑一趟 đi uổng công,
bạch lai 白來 tốn công vô ích.
1.
[蛋白質] đản bạch chất 2.
[頒白] ban bạch 3.
[白屋] bạch ốc 4.
[白道] bạch đạo 5.
[白打] bạch đả 6.
[白頭] bạch đầu 7.
[白頭翁] bạch đầu ông 8.
[白地] bạch địa 9.
[白徒] bạch đồ 10.
[白檀] bạch đàn 11.
[白癜風] bạch điến phong 12.
[白丁] bạch đinh 13.
[白奪] bạch đoạt 14.
[白布] bạch bố 15.
[白璧] bạch bích 16.
[白芨] bạch cập 17.
[白骨] bạch cốt 18.
[白駒過隙] bạch câu quá khích 19.
[白居易] bạch cư dị 20.
[白鏹] bạch cưỡng 21.
[白殭蠶] bạch cương tàm 22.
[白芷] bạch chỉ 23.
[白種] bạch chủng 24.
[白戰] bạch chiến 25.
[白宮] bạch cung 26.
[白民] bạch dân 27.
[白楊] bạch dương 28.
[白面書生] bạch diện thư sanh 29.
[白鉛礦] bạch duyên khoáng 30.
[白喉] bạch hầu 31.
[白黑分明] bạch hắc phân minh 32.
[白虎] bạch hổ 33.
[白熊] bạch hùng 34.
[白血球] bạch huyết cầu 35.
[白契] bạch khế 36.
[白金] bạch kim 37.
[白蠟] bạch lạp 38.
[白痢] bạch lị 39.
[白露] bạch lộ 40.
[白蓮教] bạch liên giáo 41.
[白麻] bạch ma 42.
[白梅] bạch mai 43.
[白忙] bạch mang 44.
[白茅] bạch mao 45.
[白煤] bạch môi 46.
[白眉] bạch mi 47.
[白眉神] bạch mi thần 48.
[白眉赤眼] bạch mi xích nhãn 49.
[白內障] bạch nội chướng 50.
[白俄羅斯] bạch nga la tư 51.
[白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 52.
[白魚] bạch ngư 53.
[白蟻] bạch nghĩ 54.
[白月] bạch nguyệt 55.
[白日] bạch nhật 56.
[白日鬼] bạch nhật quỷ 57.
[白日升天] bạch nhật thăng thiên 58.
[白人] bạch nhân 59.
[白眼] bạch nhãn 60.
[白粉] bạch phấn 61.
[白附子] bạch phụ tử 62.
[白礬] bạch phàn 63.
[白果] bạch quả 64.
[白士] bạch sĩ 65.
[白山] bạch sơn 66.
[白癡] bạch si 67.
[白蘇] bạch tô 68.
[白松] bạch tùng 69.
[白手] bạch thủ 70.
[白首] bạch thủ 71.
[白手成家] bạch thủ thành gia 72.
[白菜] bạch thái 73.
[白身] bạch thân 74.
[白芍] bạch thược 75.
[白天] bạch thiên 76.
[白話] bạch thoại 77.
[白話文] bạch thoại văn 78.
[白說] bạch thuyết 79.
[白癬] bạch tiển 80.
[白濁] bạch trọc 81.
[白晝] bạch trú 82.
[白朮] bạch truật 83.
[白雪] bạch tuyết 84.
[白望] bạch vọng 85.
[白雲] bạch vân 86.
[白雲石] bạch vân thạch 87.
[白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 88.
[白猿] bạch viên 89.
[白齒青眉] bạch xỉ thanh mi 90.
[白衣] bạch y 91.
[白衣卿相] bạch y khanh tướng 92.
[白燕] bạch yến 93.
[稟白] bẩm bạch 94.
[暴白] bộc bạch 95.
[表白] biểu bạch 96.
[辨白] biện bạch 97.
[別白] biệt bạch 98.
[告白] cáo bạch 99.
[啟白] khải bạch 100.
[卵白] noãn bạch 101.
[青天白日] thanh thiên bạch nhật 102.
[搶白] thương bạch 103.
[赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 104.
[伊麗莎白二世] y lệ toa bạch nhị thế