Bộ 40 宀 miên [7, 10] U+5BB6
家
gia, cô![]()
jiā,
![]()
jie,
![]()
gū
♦ (Động) Ở, cư trú. ◎Như:
thiếp gia Hà Dương 妾家河陽 (Văn tuyển, Biệt phú
文選,
別賦) thiếp ở Hà Dương.
♦ (Danh) Nhà (chỗ ở). ◎Như:
hồi gia 回家 trở về nhà.
♦ (Danh) Chỉ quốc gia. ◇Trương Hành
張衡:
Thả Cao kí thụ kiến gia 且高既受建家 (Đông Kinh phú
東京賦) Cao Tổ thụ mệnh trời kiến lập quốc gia.
♦ (Danh) Triều đình, triều đại. ◎Như:
Hán gia 漢 家 (triều đình) nhà Hán.
♦ (Danh) Chỉ vợ hoặc chồng. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Hoàn hữu Trương Tài gia đích, Chu Thụy gia đích bồi trước 還有張材家的,
周瑞家的陪著 (Đệ tam thập cửu hồi) Lại có cả vợ Trương Tài, vợ Chu Thụy tiếp đãi.
♦ (Danh) Trường phái, lưu phái. ◎Như:
nho gia 儒家 nhà nho,
đạo gia 道家 nhà theo phái đạo Lão,
bách gia tranh minh 百家爭鳴 trăm nhà đua tiếng.
♦ (Danh) Người chuyên môn. ◎Như:
văn học gia 文學家 nhà văn học,
chính trị gia 政治家 nhà chính trị,
khoa học gia 科學家 nhà khoa học.
♦ (Danh) Người (làm nghề). ◎Như:
nông gia 農家 nhà làm ruộng,
thương gia 商家 nhà buôn.
♦ (Danh) Tiếng tự xưng hoặc xưng gọi người khác. ◎Như:
tự gia 自家 tôi đây,
cô nương gia 姑娘家 cô nương nhà,
tiểu hài tử gia 小孩子家 chú bé nhà.
♦ (Danh) Khu vực, đất đai, ấp phong cho bực đại phu cai trị thời xưa. ◇Luận Ngữ
論語:
Khâu dã văn hữu quốc hữu gia giả, bất hoạn quả nhi hoạn bất quân, bất hoạn bần nhi hoạn bất an 丘也,
聞有國有家者,
不患寡而患不均,
不患貧而患不安 (Quý thị
季氏) Khâu này nghe nói người có nước có ấp (tức ấp phong của các đại phu), không lo ít mà lo (sự phân chia) không đều, không lo nghèo mà lo (xã tắc) không yên.
♦ (Danh) Lượng từ: gia đình, cửa tiệm, xí nghiệp. ◎Như:
lưỡng gia lữ quán 兩家旅館 hai khách sạn,
kỉ gia công xưởng 幾家工廠 vài nhà máy.
♦ (Danh) Tục đối với người ngoài, tự xưng bậc tôn trưởng của mình là
gia. ◎Như:
gia phụ 家父 cha tôi,
gia huynh 家兄 anh tôi.
♦ (Danh) Họ
Gia.
♦ (Hình) Thuộc về một nhà. ◎Như:
gia trưởng 家長 người chủ nhà,
gia nhân 家人 người nhà,
gia sự 家事 việc nhà,
gia sản 家產 của cải nhà,
gia nghiệp 家業 nghiệp nhà.
♦ (Hình) Nuôi ở trong nhà (cầm thú). ◎Như:
gia cầm 家禽 chim nuôi trong nhà,
gia súc 家畜 muông nuôi trong nhà.
♦ (Trợ) Đặt giữa câu, tương đương như
địa 地,
đích 的. ◇Tây du kí
西遊記:
Đại oản gia khoan hoài sướng ẩm 大碗家寬懷暢飲 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Rót từng bát lớn uống (một cách) tha hồ thỏa thích.
♦ Một âm là
cô. (Danh) Cũng như chữ
cô 姑.
Thái cô 太家 tiếng gọi tôn trọng dành cho phụ nữ. ◎Như:
Ban Chiêu 班昭 vợ
Tào Thế Húc 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là
Tào Thái cô 曹太家.
1.
[安家] an gia 2.
[陰陽家] âm dương gia 3.
[音樂家] âm nhạc gia 4.
[恩家] ân gia 5.
[大家] đại gia 6.
[邦家] bang gia 7.
[白手成家] bạch thủ thành gia 8.
[百家] bách gia 9.
[八大家] bát đại gia 10.
[兵家] binh gia 11.
[顧家] cố gia 12.
[仇家] cừu gia 13.
[舉家] cử gia 14.
[公家] công gia 15.
[機杼一家] cơ trữ nhất gia 16.
[居家] cư gia 17.
[咱家] cha gia 18.
[政治家] chính trị gia 19.
[專家] chuyên gia 20.
[名家] danh gia 21.
[家道] gia đạo 22.
[家弟] gia đệ 23.
[家童] gia đồng 24.
[家庭] gia đình 25.
[家當] gia đương 26.
[家丁] gia đinh 27.
[家僕] gia bộc 28.
[家景] gia cảnh 29.
[家禽] gia cầm 30.
[家具] gia cụ 31.
[家主] gia chủ 32.
[家政] gia chính 33.
[家用] gia dụng 34.
[家教] gia giáo 35.
[家火] gia hỏa 36.
[家鄉] gia hương 37.
[家頁] gia hiệt 38.
[家兄] gia huynh 39.
[家口] gia khẩu 40.
[家母] gia mẫu 41.
[家門] gia môn 42.
[家廟] gia miếu 43.
[家奴] gia nô 44.
[家嚴] gia nghiêm 45.
[家人] gia nhân 46.
[家譜] gia phả, gia phổ 47.
[家父] gia phụ 48.
[家法] gia pháp 49.
[家風] gia phong 50.
[家君] gia quân 51.
[家眷] gia quyến 52.
[家產] gia sản 53.
[家事] gia sự 54.
[家畜] gia súc 55.
[家嫂] gia tẩu 56.
[家祭] gia tế 57.
[家祖] gia tổ 58.
[家祖母] gia tổ mẫu 59.
[家慈] gia từ 60.
[家財] gia tài 61.
[家信] gia tín 62.
[家尊] gia tôn 63.
[家資] gia tư 64.
[家私] gia tư 65.
[家聲] gia thanh 66.
[家室] gia thất 67.
[家世] gia thế 68.
[家叔] gia thúc 69.
[家書] gia thư 70.
[家屬] gia thuộc 71.
[家小] gia tiểu 72.
[家宅] gia trạch 73.
[家長] gia trưởng 74.
[家傳] gia truyện, gia truyền 75.
[家問] gia vấn 76.
[家務] gia vụ 77.
[家醜不可外揚] gia xú bất khả ngoại dương 78.
[火家] hỏa gia 79.
[回家] hồi gia 80.
[寒家] hàn gia 81.
[皇家] hoàng gia 82.
[傾家] khuynh gia 83.
[傾家敗產] khuynh gia bại sản 84.
[六家] lục gia 85.
[戀家] luyến gia 86.
[墨家] mặc gia 87.
[儒家] nho gia 88.
[寧家] ninh gia 89.
[冤家] oan gia 90.
[佛家] phật gia 91.
[破家] phá gia 92.
[分家] phân gia 93.
[管家] quản gia 94.
[史家] sử gia 95.
[洒家] sái gia 96.
[在家] tại gia 97.
[齊家治國] tề gia trị quốc 98.
[自家] tự gia 99.
[作家] tác gia 100.
[世家] thế gia 101.
[承家] thừa gia 102.
[書香世家] thư hương thế gia 103.
[全家] toàn gia 104.
[全家福] toàn gia phúc 105.
[莊家] trang gia 106.
[債家] trái gia 107.
[哲家] triết gia 108.
[倡家] xướng gia 109.
[出家] xuất gia